Tải FREE sách Kho 509 Mẫu Câu Thông Dụng Nhất Trong Tiếng Anh Giao Tiếp PDF có tiếng Việt

Tải FREE sách Kho 509 Mẫu Câu Thông Dụng Nhất Trong Tiếng Anh Giao Tiếp PDF có tiếng Việt

Tải FREE sách Kho 509 Mẫu Câu Thông Dụng Nhất Trong Tiếng Anh Giao Tiếp PDF có tiếng Việt là một trong những đáng đọc và tham khảo. Hiện Tải FREE sách Kho 509 Mẫu Câu Thông Dụng Nhất Trong Tiếng Anh Giao Tiếp PDF có tiếng Việt đang được SkyLead chia sẻ miễn phí dưới dạng file PDF.

=> Nhấn nút Tải PDF ngay ở bên dưới để tải Tải FREE sách Kho 509 Mẫu Câu Thông Dụng Nhất Trong Tiếng Anh Giao Tiếp PDF có tiếng Việt về máy của bạn nhé!

Mô tả sách / Tài liệu

Để giúp bạn có cái nhìn sơ lược và làm quen trước với nội dung, đội ngũ biên tập của chúng tôi đã trích dẫn một phần nhỏ từ cuốn sách ngay bên dưới. Nếu bạn muốn đọc toàn bộ tác phẩm này, hãy nhấp vào nút “Tải PDF ngay” ở phía trên để tải về bản tiếng Việt đầy đủ hoàn toàn miễn phí nhé!

01. HELLO – XIN CHÀO

ENGLISHVIETNAMESE
1. Hey man.Ê anh bạn / Chào.
2. How’s it going? / How are you doing?Dạo này bạn thế nào?
3. What’s up? / What’s new? / What’s going on?Có chuyện gì vậy? Có gì mới không?
4. How’s everything? / How are things? / How’s life?Mọi chuyện thế nào rồi? Cuộc sống ra sao?
5. How’s it going?Dạo này bạn thế nào rồi?
6. How do you do?Rất hân hạnh được gặp bạn. Cuộc sống của bạn ổn chứ?
7. How’s your day? / How’s your day going?Một ngày của bạn thế nào?
8. Haven’t seen you for ages.Lâu lắm rồi không gặp bạn.
9. Long time no see / It’s been a while.Lâu rồi không gặp.
10. Whazzup?Có chuyện gì vậy?
11. Great to see you again.Rất vui được gặp lại bạn.
12. How’s tricks?Bạn có khỏe không?
13. HeeeyChào!
14. Whatcha doin’? (= What are you doing?)Bạn đang làm gì đó?
15. Nice to meet you.Rất vui được gặp bạn.

02. GOODBYE – TẠM BIỆT

ENGLISHVIETNAMESE
1. Bye!Tạm biệt!
2. Goodbye!Tạm biệt nhé!
3. Bye for now!Tạm biệt nhé!
4. See you! / See ya!Hẹn gặp lại!
5. Be seeing you!Gặp lại nhé!
6. See you soon!Mong sớm gặp lại bạn!
7. I’m off.Tôi đi đây.
8. Catch you later!Gặp lại bạn sau!
9. Good night!Chúc ngủ ngon / Buổi tối tốt lành!
10. Farewell.Tạm biệt!
11. So long.Tạm biệt!
12. Alright then.Tạm biệt nhé!
13. Have a good one.Chúc một ngày tốt lành.
14. See you later / Talk to you later.Gặp lại / Nói chuyện sau nhé!
15. Later!Gặp lại sau!
16. Smell you later.Hẹn gặp lại sau!
17. Peace!Tạm biệt!

03. THANK YOU – CẢM ƠN

ENGLISHVIETNAMESE
1. Thanks.Cảm ơn.
2. Cheers.Cảm ơn.
3. Thank you very much.Cảm ơn rất nhiều.
4. I really appreciate it.Tôi thật sự ghi nhận sự giúp đỡ của bạn.
5. You’ve made my day.Bạn đã làm ngày của tôi trở nên tuyệt vời.
6. How thoughtful.Bạn thật chu đáo.
7. You shouldn’t have.Bạn không cần làm vậy đâu.
8. That’s so kind of you.Bạn thật tốt với tôi.
9. I am most grateful.Tôi thật sự biết ơn.
10. We would like to express our gratitude.Chúng tôi xin bày tỏ lòng biết ơn.
11. That’s very kind of you.Bạn thật tốt bụng.
12. Thanks a lot.Cảm ơn rất nhiều.

04. RESPOND TO “THANK YOU” – ĐÁP LẠI LỜI CẢM ƠN

ENGLISHVIETNAMESE
1. Sure.Không có gì.
2. No sweat.Không sao cả.
3. No problem.Không có gì.
4. You’re welcome.Không có gì.
5. Don’t worry about it.Đừng bận tâm về điều đó.
6. Don’t mention it.Đừng nhắc đến nữa, không sao đâu.
7. You’re quite welcome.Không có gì.
8. No, not at all.Không hề gì cả.
9. It’s my pleasure.Giúp bạn là niềm vui của tôi.
10. It’s the least I could do.Chỉ là việc nhỏ thôi.

05. SORRY – XIN LỖI

ENGLISHVIETNAMESE
1. Sorry.Xin lỗi.
2. I’m (so / very / terribly) sorry.Tôi thật sự xin lỗi.
3. (I’m) Ever so sorry.Rất xin lỗi.
4. How stupid / careless / thoughtless of me.Sao tôi lại ngớ ngẩn / bất cẩn như vậy.
5. Pardon (me).Thứ lỗi cho tôi.
6. That’s my fault.Đó là lỗi của tôi.
7. Sorry, it was all my fault.Xin lỗi, mọi lỗi đều do tôi.
8. Please excuse my (ignorance).Xin bỏ qua cho sự thiếu sót của tôi.
9. Please don’t be mad at me.Làm ơn, đừng giận tôi nhé.
10. Please accept our (sincerest) apologies.Xin hãy nhận lời xin lỗi chân thành của tôi.
11. My mistake. I had that wrong.Lỗi của tôi. Tôi đã sai.
12. I was wrong on that.Tôi đã làm sai.
13. My bad.Lỗi của tôi.
14. My fault.Lỗi của tôi.

06. SAYING NO – NÓI KHÔNG

ENGLISHVIETNAMESE
1. In a word, no.Một từ thôi: không.
2. Not on your life.Đương nhiên là không!
3. Not likely.Không đời nào!
4. Over my dead body.Không đời nào (trừ khi bước qua xác tôi)!
5. Count me out.Đừng tính tôi vào.
6. I’d rather not (if you don’t mind).Tôi không muốn (nếu bạn không giận).
7. I’d love to, but…Tôi rất thích, nhưng…
8. No chance.Không có khả năng đâu.
9. Nuh uh / Hell no!Không nhé!
10. No way!Không đời nào!

07. TALKING ABOUT GOOD IDEA – NÓI VỀ Ý TƯỞNG HAY

ENGLISHVIETNAMESE
1. That’s a great idea.Đó là một ý tưởng tuyệt vời.
2. That’s an idea.Đó là một ý kiến hay.
3. I think that’s a fantastic idea.Tôi nghĩ đó quả là một ý tưởng tuyệt vời.
4. I like that idea.Tôi thích ý tưởng đó.
5. I like the idea of that.Tôi thích ý tưởng đó.
6. That’s not a bad idea.Đó không phải là ý kiến tồi.
7. You know what? That’s a good idea.Bạn biết không? Đó là một ý tưởng hay.
8. Cool!Tuyệt!

08. BEING AN EXPERT IN ENGLISH – NÓI AI ĐÓ LÀ CHUYÊN GIA TRONG LĨNH VỰC GÌ

ENGLISHVIETNAMESE
1. He knows all about photography.Anh ấy biết tất tần tật về nhiếp ảnh.
2. He’s a camera expert.Anh ấy là chuyên gia về máy ảnh.
3. He’s an expert on digital cameras.Anh ấy là chuyên gia về máy ảnh kỹ thuật số.
4. There’s nothing he doesn’t know about X.Không có gì mà anh ấy không biết về X.
5. He knows photography inside out.Anh ấy biết rất sâu về nhiếp ảnh.
6. You wouldn’t believe what he knows about X.Bạn sẽ không tin được những gì anh ấy biết về X.
7. He’s a walking encyclopaedia of X.Anh ta là một bộ bách khoa toàn thư về X.
8. Photography’s his subject.Nhiếp ảnh là chuyên ngành của anh ấy.
9. He knows it from A to Z.Anh ấy biết về nó từ A đến Z.
10. He’s an authority on digital cameras.Anh ấy là chuyên gia có uy tín trong lĩnh vực máy ảnh kỹ thuật số.

09. WAYS TO SAY “WELL DONE” – CÁCH KHEN AI ĐÓ LÀM TỐT

ENGLISHVIETNAMESE
1. Good for you!Tốt lắm! Chúc mừng bạn!
2. That’s really nice.Điều đó thật tuyệt.
3. Great!Tuyệt vời!
4. That’s the best ever.Tốt hơn bao giờ hết.
5. You did that very well.Bạn làm rất tốt.
6. That’s great!Thật tuyệt vời!
7. You’ve got it made.Bạn đã làm được rồi!
8. Way to go!Làm tốt lắm!
9. Terrific!Xuất sắc!
10. That’s the way to do it!Đó chính là cách làm đúng!
11. That’s not bad!Không tồi chút nào!
12. That’s quite an improvement.Thực sự là một bước tiến bộ.
13. Couldn’t have done it better myself.Không thể làm tốt hơn được nữa.
14. Good thinking.Ý tưởng tuyệt vời!
15. Marvelous.Rất tuyệt.
16. You really are going to town.Bạn đang làm việc rất nhanh và chu đáo.
17. You’re doing fine.Bạn đang làm rất tốt.
18. Keep up the good work.Hãy tiếp tục phát huy nhé!
19. You’re really improving.Bạn thực sự đang tiến bộ.
20. That’s it!Chính là nó!
21. You’re on the right track now!Giờ bạn đang đi đúng hướng rồi đó!
22. That’s better.Tốt hơn rồi đó!

10. SAY THINGS ARE EASY – NÓI ĐIỀU GÌ LÀ DỄ DÀNG

ENGLISHVIETNAMESE
1. It’s a breeze.Nó quá dễ.
2. Easy peasy.Quá dễ!
3. It’s a cinch.Dễ như chơi.
4. There’s nothing to it.Đơn giản thôi mà.
5. Anyone can do it.Ai cũng có thể làm được.
6. It’s child’s play.Dễ như trò con nít.
7. It’s a walk in the park.Dễ như đi dạo trong công viên.
8. It’s not rocket science.Không khó đến mức đó đâu.
9. It’s easy as pie / easy as A-B-C / a piece of cake.Dễ như ăn bánh vậy.
10. I can do it with my eyes shut.Nhắm mắt tôi cũng làm được.

11. SAY SOMETHING IS DIFFICULT – NÓI ĐIỀU GÌ LÀ KHÓ KHĂN

ENGLISHVIETNAMESE
1. It’s not so easy…Nó không dễ đâu…
2. It’s a bit tricky…Nó hơi rắc rối một chút.
3. It’s not the easiest ___ in the world…Đó không phải điều dễ nhất trên đời.
4. It’s quite tough at times…Đôi lúc cũng rất khó khăn.
5. It’s (quite/a bit) hard going / kinda tough.Nó khá khó nhằn.
6. It’s nearly impossible.Gần như không thể.
7. The course is really demanding.Cách này đòi hỏi nhiều công sức.
8. The course can be gruelling at times.Cách này đôi khi khiến bạn mệt mỏi.
9. It’s not a walk in the park.Việc này không dễ như đi dạo đâu.
10. It’s a bear / It’s a real bear.Thực sự rất khó.

12. SAY SOMETHING IS CORRECT – NÓI ĐIỀU GÌ LÀ ĐÚNG

ENGLISHVIETNAMESE
1. Yes, that’s right. / Yeah, that’s right.Đúng rồi.
2. You’re quite right.Bạn khá đúng.
3. Yes, that’s correct.Đúng, chính xác.
4. Right on! / That’s right on!Chính là nó!
5. You’re dead right.Bạn hoàn toàn đúng.
6. Absolutely.Chính xác.
7. You’ve hit the nail on the head.Bạn đã nói trúng vấn đề.

13. SAY SOMETHING IS WRONG – NÓI ĐIỀU GÌ LÀ SAI

ENGLISHVIETNAMESE
1. You could say so.Có thể nói vậy.
2. I’m afraid so. / I’m afraid not.Tôi e là vậy. / Tôi e là không.
3. (I’m) sorry to say so.Tôi rất tiếc phải nói vậy.
4. I’m afraid that’s not quite right.Tôi e rằng điều đó chưa đúng.
5. Actually, I think you’ll find that…Thực ra, tôi nghĩ bạn sẽ thấy rằng…
6. I’m afraid you’re mistaken.Tôi e rằng bạn nhầm rồi.
7. I don’t think you’re right about…Tôi không nghĩ bạn đúng về…
8. Actually, I don’t think…Thực sự tôi không nghĩ vậy.
9. No, you’ve got it wrong.Không, bạn sai rồi.
10. No, that’s all wrong.Không, hoàn toàn sai.
11. Bologna! / That’s bologna!Nhảm nhí!
12. Where did you hear that?Bạn nghe điều đó ở đâu?
13. If you check your facts, you’ll find…Nếu bạn kiểm tra lại, bạn sẽ thấy…

14. GIVING AN OPINION – ĐƯA RA QUAN ĐIỂM

ENGLISHVIETNAMESE
1. I reckon…Tôi cho rằng…
2. I’d say…Tôi muốn nói là…
3. Personally, I think…Cá nhân tôi cho rằng…
4. My take on it is…Cách tôi hiểu là…
5. If you ask me…Nếu bạn hỏi tôi…
6. The way I see it…Theo cách tôi nhìn nhận…
7. As far as I’m concerned…Theo tôi mà nói…
8. If you don’t mind me saying…Nếu không phiền tôi xin nói rằng…
9. I’m utterly convinced that…Tôi hoàn toàn bị thuyết phục rằng…
10. In my humble opinion…Theo quan điểm khiêm tốn của tôi…
11. In my experience…Theo kinh nghiệm của tôi…
12. Speaking for myself…Theo riêng tôi…
13. I’d say that…Tôi muốn nói rằng…
14. I’d like to point out that…Tôi muốn chỉ ra rằng…

15. HAVING A GUESS – ĐƯA RA DỰ ĐOÁN

ENGLISHVIETNAMESE
1. Off the top of my head, I think she’s 26.Tôi đoán chừng cô ấy 26 tuổi.
2. Knowing (the English), he likes football.Biết người Anh, chắc anh ta thích bóng đá.
3. If I had to take a guess, I’d say she’s 26.Nếu phải đoán, tôi sẽ nói cô ấy 26 tuổi.
4. I’d say she’s 26.Tôi đoán cô ấy 26 tuổi.
5. Chances are she’s 26.Có khả năng cô ấy khoảng 26.
6. At a guess, I’d say she’s 26.Theo phán đoán, tôi sẽ nói cô ấy 26 tuổi.
7. Probably about 26.Có lẽ khoảng 26.
8. We’re talking maybe late twenties.Có thể là cuối những năm 20 tuổi.
9. About 6-ish.Cỡ 6 giờ.
10. Around about 6 o’clock.Khoảng tầm 6 giờ.

16. ADVICE AND SUGGESTIONS – ĐƯA RA LỜI KHUYÊN VÀ ĐỀ NGHỊ

ENGLISHVIETNAMESE
1. I reckon you should stop now.Tôi nghĩ bạn nên dừng lại ngay.
2. Why don’t you stop now?Sao bạn không dừng lại bây giờ?
3. How about stopping now?Dừng lại bây giờ thì sao?
4. If I were you, I’d stop now.Nếu tôi là bạn, tôi sẽ dừng lại ngay.
5. I suggest you stop now.Tôi đề nghị bạn dừng lại.
6. You’d (really) better stop right now.Tốt hơn hết là dừng lại ngay đi.
7. I would strongly advise you to stop.Tôi thực sự khuyên bạn nên dừng lại.
8. My advice would be to stop now.Lời khuyên của tôi là bạn nên dừng lại.
9. It might be a good idea to stop.Dừng lại có lẽ là một ý hay.