


01. HELLO – XIN CHÀO
| ENGLISH | VIETNAMESE |
|---|---|
| 1. Hey man. | Ê anh bạn / Chào. |
| 2. How’s it going? / How are you doing? | Dạo này bạn thế nào? |
| 3. What’s up? / What’s new? / What’s going on? | Có chuyện gì vậy? Có gì mới không? |
| 4. How’s everything? / How are things? / How’s life? | Mọi chuyện thế nào rồi? Cuộc sống ra sao? |
| 5. How’s it going? | Dạo này bạn thế nào rồi? |
| 6. How do you do? | Rất hân hạnh được gặp bạn. Cuộc sống của bạn ổn chứ? |
| 7. How’s your day? / How’s your day going? | Một ngày của bạn thế nào? |
| 8. Haven’t seen you for ages. | Lâu lắm rồi không gặp bạn. |
| 9. Long time no see / It’s been a while. | Lâu rồi không gặp. |
| 10. Whazzup? | Có chuyện gì vậy? |
| 11. Great to see you again. | Rất vui được gặp lại bạn. |
| 12. How’s tricks? | Bạn có khỏe không? |
| 13. Heeey | Chào! |
| 14. Whatcha doin’? (= What are you doing?) | Bạn đang làm gì đó? |
| 15. Nice to meet you. | Rất vui được gặp bạn. |
02. GOODBYE – TẠM BIỆT
| ENGLISH | VIETNAMESE |
|---|---|
| 1. Bye! | Tạm biệt! |
| 2. Goodbye! | Tạm biệt nhé! |
| 3. Bye for now! | Tạm biệt nhé! |
| 4. See you! / See ya! | Hẹn gặp lại! |
| 5. Be seeing you! | Gặp lại nhé! |
| 6. See you soon! | Mong sớm gặp lại bạn! |
| 7. I’m off. | Tôi đi đây. |
| 8. Catch you later! | Gặp lại bạn sau! |
| 9. Good night! | Chúc ngủ ngon / Buổi tối tốt lành! |
| 10. Farewell. | Tạm biệt! |
| 11. So long. | Tạm biệt! |
| 12. Alright then. | Tạm biệt nhé! |
| 13. Have a good one. | Chúc một ngày tốt lành. |
| 14. See you later / Talk to you later. | Gặp lại / Nói chuyện sau nhé! |
| 15. Later! | Gặp lại sau! |
| 16. Smell you later. | Hẹn gặp lại sau! |
| 17. Peace! | Tạm biệt! |
03. THANK YOU – CẢM ƠN
| ENGLISH | VIETNAMESE |
|---|---|
| 1. Thanks. | Cảm ơn. |
| 2. Cheers. | Cảm ơn. |
| 3. Thank you very much. | Cảm ơn rất nhiều. |
| 4. I really appreciate it. | Tôi thật sự ghi nhận sự giúp đỡ của bạn. |
| 5. You’ve made my day. | Bạn đã làm ngày của tôi trở nên tuyệt vời. |
| 6. How thoughtful. | Bạn thật chu đáo. |
| 7. You shouldn’t have. | Bạn không cần làm vậy đâu. |
| 8. That’s so kind of you. | Bạn thật tốt với tôi. |
| 9. I am most grateful. | Tôi thật sự biết ơn. |
| 10. We would like to express our gratitude. | Chúng tôi xin bày tỏ lòng biết ơn. |
| 11. That’s very kind of you. | Bạn thật tốt bụng. |
| 12. Thanks a lot. | Cảm ơn rất nhiều. |
04. RESPOND TO “THANK YOU” – ĐÁP LẠI LỜI CẢM ƠN
| ENGLISH | VIETNAMESE |
|---|---|
| 1. Sure. | Không có gì. |
| 2. No sweat. | Không sao cả. |
| 3. No problem. | Không có gì. |
| 4. You’re welcome. | Không có gì. |
| 5. Don’t worry about it. | Đừng bận tâm về điều đó. |
| 6. Don’t mention it. | Đừng nhắc đến nữa, không sao đâu. |
| 7. You’re quite welcome. | Không có gì. |
| 8. No, not at all. | Không hề gì cả. |
| 9. It’s my pleasure. | Giúp bạn là niềm vui của tôi. |
| 10. It’s the least I could do. | Chỉ là việc nhỏ thôi. |
05. SORRY – XIN LỖI
| ENGLISH | VIETNAMESE |
|---|---|
| 1. Sorry. | Xin lỗi. |
| 2. I’m (so / very / terribly) sorry. | Tôi thật sự xin lỗi. |
| 3. (I’m) Ever so sorry. | Rất xin lỗi. |
| 4. How stupid / careless / thoughtless of me. | Sao tôi lại ngớ ngẩn / bất cẩn như vậy. |
| 5. Pardon (me). | Thứ lỗi cho tôi. |
| 6. That’s my fault. | Đó là lỗi của tôi. |
| 7. Sorry, it was all my fault. | Xin lỗi, mọi lỗi đều do tôi. |
| 8. Please excuse my (ignorance). | Xin bỏ qua cho sự thiếu sót của tôi. |
| 9. Please don’t be mad at me. | Làm ơn, đừng giận tôi nhé. |
| 10. Please accept our (sincerest) apologies. | Xin hãy nhận lời xin lỗi chân thành của tôi. |
| 11. My mistake. I had that wrong. | Lỗi của tôi. Tôi đã sai. |
| 12. I was wrong on that. | Tôi đã làm sai. |
| 13. My bad. | Lỗi của tôi. |
| 14. My fault. | Lỗi của tôi. |
06. SAYING NO – NÓI KHÔNG
| ENGLISH | VIETNAMESE |
|---|---|
| 1. In a word, no. | Một từ thôi: không. |
| 2. Not on your life. | Đương nhiên là không! |
| 3. Not likely. | Không đời nào! |
| 4. Over my dead body. | Không đời nào (trừ khi bước qua xác tôi)! |
| 5. Count me out. | Đừng tính tôi vào. |
| 6. I’d rather not (if you don’t mind). | Tôi không muốn (nếu bạn không giận). |
| 7. I’d love to, but… | Tôi rất thích, nhưng… |
| 8. No chance. | Không có khả năng đâu. |
| 9. Nuh uh / Hell no! | Không nhé! |
| 10. No way! | Không đời nào! |
07. TALKING ABOUT GOOD IDEA – NÓI VỀ Ý TƯỞNG HAY
| ENGLISH | VIETNAMESE |
|---|---|
| 1. That’s a great idea. | Đó là một ý tưởng tuyệt vời. |
| 2. That’s an idea. | Đó là một ý kiến hay. |
| 3. I think that’s a fantastic idea. | Tôi nghĩ đó quả là một ý tưởng tuyệt vời. |
| 4. I like that idea. | Tôi thích ý tưởng đó. |
| 5. I like the idea of that. | Tôi thích ý tưởng đó. |
| 6. That’s not a bad idea. | Đó không phải là ý kiến tồi. |
| 7. You know what? That’s a good idea. | Bạn biết không? Đó là một ý tưởng hay. |
| 8. Cool! | Tuyệt! |
08. BEING AN EXPERT IN ENGLISH – NÓI AI ĐÓ LÀ CHUYÊN GIA TRONG LĨNH VỰC GÌ
| ENGLISH | VIETNAMESE |
|---|---|
| 1. He knows all about photography. | Anh ấy biết tất tần tật về nhiếp ảnh. |
| 2. He’s a camera expert. | Anh ấy là chuyên gia về máy ảnh. |
| 3. He’s an expert on digital cameras. | Anh ấy là chuyên gia về máy ảnh kỹ thuật số. |
| 4. There’s nothing he doesn’t know about X. | Không có gì mà anh ấy không biết về X. |
| 5. He knows photography inside out. | Anh ấy biết rất sâu về nhiếp ảnh. |
| 6. You wouldn’t believe what he knows about X. | Bạn sẽ không tin được những gì anh ấy biết về X. |
| 7. He’s a walking encyclopaedia of X. | Anh ta là một bộ bách khoa toàn thư về X. |
| 8. Photography’s his subject. | Nhiếp ảnh là chuyên ngành của anh ấy. |
| 9. He knows it from A to Z. | Anh ấy biết về nó từ A đến Z. |
| 10. He’s an authority on digital cameras. | Anh ấy là chuyên gia có uy tín trong lĩnh vực máy ảnh kỹ thuật số. |
09. WAYS TO SAY “WELL DONE” – CÁCH KHEN AI ĐÓ LÀM TỐT
| ENGLISH | VIETNAMESE |
|---|---|
| 1. Good for you! | Tốt lắm! Chúc mừng bạn! |
| 2. That’s really nice. | Điều đó thật tuyệt. |
| 3. Great! | Tuyệt vời! |
| 4. That’s the best ever. | Tốt hơn bao giờ hết. |
| 5. You did that very well. | Bạn làm rất tốt. |
| 6. That’s great! | Thật tuyệt vời! |
| 7. You’ve got it made. | Bạn đã làm được rồi! |
| 8. Way to go! | Làm tốt lắm! |
| 9. Terrific! | Xuất sắc! |
| 10. That’s the way to do it! | Đó chính là cách làm đúng! |
| 11. That’s not bad! | Không tồi chút nào! |
| 12. That’s quite an improvement. | Thực sự là một bước tiến bộ. |
| 13. Couldn’t have done it better myself. | Không thể làm tốt hơn được nữa. |
| 14. Good thinking. | Ý tưởng tuyệt vời! |
| 15. Marvelous. | Rất tuyệt. |
| 16. You really are going to town. | Bạn đang làm việc rất nhanh và chu đáo. |
| 17. You’re doing fine. | Bạn đang làm rất tốt. |
| 18. Keep up the good work. | Hãy tiếp tục phát huy nhé! |
| 19. You’re really improving. | Bạn thực sự đang tiến bộ. |
| 20. That’s it! | Chính là nó! |
| 21. You’re on the right track now! | Giờ bạn đang đi đúng hướng rồi đó! |
| 22. That’s better. | Tốt hơn rồi đó! |
10. SAY THINGS ARE EASY – NÓI ĐIỀU GÌ LÀ DỄ DÀNG
| ENGLISH | VIETNAMESE |
|---|---|
| 1. It’s a breeze. | Nó quá dễ. |
| 2. Easy peasy. | Quá dễ! |
| 3. It’s a cinch. | Dễ như chơi. |
| 4. There’s nothing to it. | Đơn giản thôi mà. |
| 5. Anyone can do it. | Ai cũng có thể làm được. |
| 6. It’s child’s play. | Dễ như trò con nít. |
| 7. It’s a walk in the park. | Dễ như đi dạo trong công viên. |
| 8. It’s not rocket science. | Không khó đến mức đó đâu. |
| 9. It’s easy as pie / easy as A-B-C / a piece of cake. | Dễ như ăn bánh vậy. |
| 10. I can do it with my eyes shut. | Nhắm mắt tôi cũng làm được. |
11. SAY SOMETHING IS DIFFICULT – NÓI ĐIỀU GÌ LÀ KHÓ KHĂN
| ENGLISH | VIETNAMESE |
|---|---|
| 1. It’s not so easy… | Nó không dễ đâu… |
| 2. It’s a bit tricky… | Nó hơi rắc rối một chút. |
| 3. It’s not the easiest ___ in the world… | Đó không phải điều dễ nhất trên đời. |
| 4. It’s quite tough at times… | Đôi lúc cũng rất khó khăn. |
| 5. It’s (quite/a bit) hard going / kinda tough. | Nó khá khó nhằn. |
| 6. It’s nearly impossible. | Gần như không thể. |
| 7. The course is really demanding. | Cách này đòi hỏi nhiều công sức. |
| 8. The course can be gruelling at times. | Cách này đôi khi khiến bạn mệt mỏi. |
| 9. It’s not a walk in the park. | Việc này không dễ như đi dạo đâu. |
| 10. It’s a bear / It’s a real bear. | Thực sự rất khó. |
12. SAY SOMETHING IS CORRECT – NÓI ĐIỀU GÌ LÀ ĐÚNG
| ENGLISH | VIETNAMESE |
|---|---|
| 1. Yes, that’s right. / Yeah, that’s right. | Đúng rồi. |
| 2. You’re quite right. | Bạn khá đúng. |
| 3. Yes, that’s correct. | Đúng, chính xác. |
| 4. Right on! / That’s right on! | Chính là nó! |
| 5. You’re dead right. | Bạn hoàn toàn đúng. |
| 6. Absolutely. | Chính xác. |
| 7. You’ve hit the nail on the head. | Bạn đã nói trúng vấn đề. |
13. SAY SOMETHING IS WRONG – NÓI ĐIỀU GÌ LÀ SAI
| ENGLISH | VIETNAMESE |
|---|---|
| 1. You could say so. | Có thể nói vậy. |
| 2. I’m afraid so. / I’m afraid not. | Tôi e là vậy. / Tôi e là không. |
| 3. (I’m) sorry to say so. | Tôi rất tiếc phải nói vậy. |
| 4. I’m afraid that’s not quite right. | Tôi e rằng điều đó chưa đúng. |
| 5. Actually, I think you’ll find that… | Thực ra, tôi nghĩ bạn sẽ thấy rằng… |
| 6. I’m afraid you’re mistaken. | Tôi e rằng bạn nhầm rồi. |
| 7. I don’t think you’re right about… | Tôi không nghĩ bạn đúng về… |
| 8. Actually, I don’t think… | Thực sự tôi không nghĩ vậy. |
| 9. No, you’ve got it wrong. | Không, bạn sai rồi. |
| 10. No, that’s all wrong. | Không, hoàn toàn sai. |
| 11. Bologna! / That’s bologna! | Nhảm nhí! |
| 12. Where did you hear that? | Bạn nghe điều đó ở đâu? |
| 13. If you check your facts, you’ll find… | Nếu bạn kiểm tra lại, bạn sẽ thấy… |
14. GIVING AN OPINION – ĐƯA RA QUAN ĐIỂM
| ENGLISH | VIETNAMESE |
|---|---|
| 1. I reckon… | Tôi cho rằng… |
| 2. I’d say… | Tôi muốn nói là… |
| 3. Personally, I think… | Cá nhân tôi cho rằng… |
| 4. My take on it is… | Cách tôi hiểu là… |
| 5. If you ask me… | Nếu bạn hỏi tôi… |
| 6. The way I see it… | Theo cách tôi nhìn nhận… |
| 7. As far as I’m concerned… | Theo tôi mà nói… |
| 8. If you don’t mind me saying… | Nếu không phiền tôi xin nói rằng… |
| 9. I’m utterly convinced that… | Tôi hoàn toàn bị thuyết phục rằng… |
| 10. In my humble opinion… | Theo quan điểm khiêm tốn của tôi… |
| 11. In my experience… | Theo kinh nghiệm của tôi… |
| 12. Speaking for myself… | Theo riêng tôi… |
| 13. I’d say that… | Tôi muốn nói rằng… |
| 14. I’d like to point out that… | Tôi muốn chỉ ra rằng… |
15. HAVING A GUESS – ĐƯA RA DỰ ĐOÁN
| ENGLISH | VIETNAMESE |
|---|---|
| 1. Off the top of my head, I think she’s 26. | Tôi đoán chừng cô ấy 26 tuổi. |
| 2. Knowing (the English), he likes football. | Biết người Anh, chắc anh ta thích bóng đá. |
| 3. If I had to take a guess, I’d say she’s 26. | Nếu phải đoán, tôi sẽ nói cô ấy 26 tuổi. |
| 4. I’d say she’s 26. | Tôi đoán cô ấy 26 tuổi. |
| 5. Chances are she’s 26. | Có khả năng cô ấy khoảng 26. |
| 6. At a guess, I’d say she’s 26. | Theo phán đoán, tôi sẽ nói cô ấy 26 tuổi. |
| 7. Probably about 26. | Có lẽ khoảng 26. |
| 8. We’re talking maybe late twenties. | Có thể là cuối những năm 20 tuổi. |
| 9. About 6-ish. | Cỡ 6 giờ. |
| 10. Around about 6 o’clock. | Khoảng tầm 6 giờ. |
16. ADVICE AND SUGGESTIONS – ĐƯA RA LỜI KHUYÊN VÀ ĐỀ NGHỊ
| ENGLISH | VIETNAMESE |
|---|---|
| 1. I reckon you should stop now. | Tôi nghĩ bạn nên dừng lại ngay. |
| 2. Why don’t you stop now? | Sao bạn không dừng lại bây giờ? |
| 3. How about stopping now? | Dừng lại bây giờ thì sao? |
| 4. If I were you, I’d stop now. | Nếu tôi là bạn, tôi sẽ dừng lại ngay. |
| 5. I suggest you stop now. | Tôi đề nghị bạn dừng lại. |
| 6. You’d (really) better stop right now. | Tốt hơn hết là dừng lại ngay đi. |
| 7. I would strongly advise you to stop. | Tôi thực sự khuyên bạn nên dừng lại. |
| 8. My advice would be to stop now. | Lời khuyên của tôi là bạn nên dừng lại. |
| 9. It might be a good idea to stop. | Dừng lại có lẽ là một ý hay. |

