Tải FREE sách 450+ TOEIC PDF có tiếng Việt

Tải FREE sách 450+ TOEIC PDF có tiếng Việt

Tải FREE sách 450+ TOEIC PDF có tiếng Việt là một trong những đáng đọc và tham khảo. Hiện Tải FREE sách 450+ TOEIC PDF có tiếng Việt đang được SkyLead chia sẻ miễn phí dưới dạng file PDF.

=> Nhấn nút Tải PDF ngay ở bên dưới để tải Tải FREE sách 450+ TOEIC PDF có tiếng Việt về máy của bạn nhé!

Mô tả sách / Tài liệu

Để giúp bạn có cái nhìn sơ lược và làm quen trước với nội dung, đội ngũ biên tập của chúng tôi đã trích dẫn một phần nhỏ từ cuốn sách ngay bên dưới. Nếu bạn muốn đọc toàn bộ tác phẩm này, hãy nhấp vào nút “Tải PDF ngay” ở phía trên để tải về bản tiếng Việt đầy đủ hoàn toàn miễn phí nhé!

GIỚI THIỆU

TOEIC (viết tắt của Test of English for International CommunicationBài kiểm tra tiếng Anh giao tiếp quốc tế) là một bài thi nhằm đánh giá trình độ sử dụng tiếng Anh của những người sử dụng tiếng Anh như một ngoại ngữ (không phải tiếng mẹ đẻ), đặc biệt là những đối tượng muốn dùng tiếng Anh trong môi trường giao tiếp và làm việc quốc tế.

Kết quả của bài thi TOEIC phản ánh mức độ thành thạo trong giao tiếp bằng tiếng Anh trong các hoạt động như kinh doanh, thương mại, du lịch…
Kết quả này có hiệu lực trong vòng 02 năm và được công nhận tại nhiều quốc gia, trong đó có Việt Nam.


Trong lớp học này:

  • Tiếp cận toàn bộ kiến thức từ các tài liệu mới nhất.
  • Ôn tập theo dạng đề sát nhất như tại IIG.
  • Bài tập được thiết kế theo ngày để học viên duy trì luyện tập đều đặn.
  • Số điểm tối đa cho khung chương trình này là 550 điểm.

Thông qua lớp học, học viên có thể đạt được:

  • Kỹ năng nghe hiểu cơ bản.
  • Kỹ năng nghe tóm tắt.
  • Kỹ năng nghe hiểu chuyên sâu.

Đạt tối thiểu 60/100 LC (Listening Comprehension)45/100 RC (Reading Comprehension) trên phần điểm của bài thi TOEIC.

Lớp học này giúp học viên xây dựng nền tảng vững chắc, hỗ trợ trên con đường chinh phục tiếng Anh, đồng thời nâng cao kỹ năng học tập và làm việc.

UNIENGLISHCENTER


LESSON 1 & 2 – PART 1


I – EXAMINATION

Focus on the picture and select the best description listed below

No.QuestionOptions
1A) He’s picking up a bag
B) He’s cycling on a road
C) He’s climbing some rocks
D) He’s wearing a jacket
2A) A man is pushing a shopping cart
B) A man is paying for some groceries
C) Some merchandise is arranged on shelves
D) Some baskets are lined up on the floor
3A) Items have been placed in a shopping cart
B) Some vegetables are on display in a store
C) Ceiling lights are being installed
D) Flowers are being planted in pots

Sơ đồ phân tích tranh

Dạng 1: Bức tranh chỉ có 1 người

Giới thiệu:

  • Đáp án thường cho biết hành động của nhân vật trong bức ảnh.
  • 4 đáp án đều có dạng: S + is + V-ing + … và có cùng chủ ngữ; động từ đóng vai trò quyết định đáp án đúng – sai.
  • Trong một số trường hợp, đáp án đúng không nói về hành động mà mô tả trang phục hoặc diện mạo của nhân vật.
  • Đáp án sai thường đề cập đến sự vật nổi bật trong bức ảnh.

Những điều cần lưu ý:

  • Xác định rõ hành động của nhân vật trong ảnh.
  • Tập trung nghe động từ trong đáp án. Nếu chỉ nghe danh từ mà bỏ qua động từ, bạn dễ chọn sai.
  • Nếu đáp án chứa động từ hoặc danh từ không khớp với hành động/sự vật trong ảnh, đó là đáp án sai.

II – LANGUAGE BUILDING: Listen and Repeat!

FOOT ACTION

EnglishVietnamese
Be sitting around the fountainNgồi xung quanh đài phun nước
Be standing behind the counterĐứng sau quầy hàng
Be walking up a stairwayBước lên cầu thang
Be strolling along the water’s edgeĐi dạo dọc bờ sông
Be crossing a streetBăng qua đường
Be waiting by the train tracksĐợi cạnh đường ray
Be leaning on the railingTựa vào lan can
Be riding a bicycle by the waterĐạp xe bên bờ sông
Be boarding a busLên xe buýt
Be getting into the vehicleBước vào xe
Be exiting through a doorĐi ra ngoài cửa
Be disembarking from the aircraftXuống máy bay

HAND ACTION

EnglishVietnamese
Be holding up some merchandiseCầm một vài món hàng lên
Be holding headphones with both handsCầm tai nghe bằng hai tay
Be lifting a chair off the floorNhấc ghế khỏi sàn
Be reaching for a bookVới lấy một quyển sách
Be pushing a buttonẤn nút
Be pushing a cartĐẩy xe hàng
Be pointing at something on a paperChỉ vào thứ gì đó trên tờ giấy
Be positioning a sheet of paper on the glassĐặt một tờ giấy lên mặt kính
Be placing a file folderĐặt một tập tài liệu
Be taking a book from the bookcaseLấy một cuốn sách từ tủ
Be turning a pageLật trang giấy
Be throwing away some garbageVứt rác
Be unfolding a mapMở bản đồ
Be carrying some plantsMang vài chậu cây

EYES ACTION

EnglishVietnamese
Be looking at merchandise on displayNhìn hàng hóa trưng bày
Be looking in a drawerNhìn vào ngăn kéo
Be looking out the windowNhìn ra ngoài cửa sổ
Be examining some papersKiểm tra một số tài liệu
Be facing some equipmentĐối diện với thiết bị
Be gazing out at the sceneryNhìn chăm chú phong cảnh
Be focusing on the computer screenTập trung vào màn hình máy tính
Be watching a musical performanceXem buổi biểu diễn âm nhạc
Be viewing a document in a notebookXem tài liệu trong sổ ghi chép

FOOD ACTION

EnglishVietnamese
Be cooking some foodNấu vài món ăn
Be chopping up some vegetablesThái rau củ
Be wearing an apronĐeo tạp dề
Be setting a tableDọn bàn
Be using a sinkSử dụng bồn rửa
Be shopping for groceriesMua hàng tạp hóa
Be eating inside a restaurantĂn trong nhà hàng
Be having a mealDùng bữa
Be ordering foodGọi món
Be serving food to the customersMang đồ ăn cho khách
Be pouring water into a glassRót nước vào ly
Be packing some food into the plastic containerĐóng gói thực phẩm vào hộp nhựa

No. 1 – VERBS LIST

Checking – Examining – Inspecting – Looking at – Hearing into – Reviewing –
Hanging up – Holding – Pointing at – Reaching for – Taking an order – Paying for –
Adjusting – Lifting – Loading – Mopping – Mowing – Carrying – Cleaning –
Filling – Fixing – Repairing – Pouring – Pulling – Pushing – Stacking – Sweeping –
Operating – Wiping – Climbing – Lying on – Leaning against – Writing on –
Sitting at – Standing in line – Waiting in line – Boarding – Crossing – Exiting –
Facing – Waving – Walking along – Talking on the telephone – Trying on – Putting on


No. 2 – OBJECTS LIST

Drawer – Mechanical part – Microscope – Notepad – Photocopier – Projector –
Rack – Wheel – Work vest – Beverage – Document – Equipment – Fabric – Grocery – Item –
Merchandise – Musical instrument – Vehicle – Archway – Cash register – Ceiling –
Construction site – Dock – Fence – Doorway – Hallway – Outdoor market – Pier – Pillow – Walkway


No. 3 – PASSIVE EXPRESSIONS

Be arranged – Be attached to – Be being loaded – Be being unloaded –
Be hanging – Be harvested – Be lined up in rows – Be on display – Be displayed –
Be reflected – Be under construction – Be crowded with – Be located – Be docked –
Be stationed – Be covered with – Be sat – Be laid down – Be packed – Be placed –
Be positioned – Be propped against – Be scattered – Be secured to – Be fastened to –
Be stacked up – Be piled up – Be stocked with – Be filled with – Be suspended –
Be tied to – Be unoccupied – Be emptied – Be eliminated by


POSITION EXPRESSIONS

Above the bridge – Across the water – Against the wall – Along the lake –
Behind the vehicle – Between the trees – Both sides of – From a ceiling –
Near the river – Next to the mirror – On the platform – Toward the stream –
In the corner of the room – Under a counter


Dạng 2: Bức tranh có 2 người trở lên

Giới thiệu:

  • Đáp án đúng có thể mô tả hành động hoặc trạng thái của nhiều người, hoặc tập trung vào một người nổi bật.
  • Chủ ngữ thường là they, the people, some people, a man/woman, one man/woman…
  • Theo sau là động từ mô tả hành động của chủ ngữ hoặc vật liên quan.
  • Tình huống có thể diễn ra ở nhiều nơi: cửa hàng, nhà hàng, đường phố…

Lưu ý:

  • Xác định hành động của tất cả nhân vật trong ảnh, chú ý người nổi bật nhất.
  • Cẩn thận với bẫy: chủ ngữ kết hợp sai động từ hoặc mô tả hành động của người khác.
  • Đáp án đúng có thể ở thể bị động hiện tại tiếp diễn (is/are + being + p.p.) nếu mô tả vật đang chịu tác động.

Dạng 3: Mô tả bức ảnh có người và sự vật

Giới thiệu:

  • Đáp án có thể cho biết mối quan hệ giữa người và vật, hoặc chỉ mô tả vật/sự vật.
  • Chủ ngữ của đáp án có thể là vật, dùng thể bị động hiện tại tiếp diễn (is/are + being + p.p.).
  • Đôi khi, đáp án nói về khung cảnh không nổi bật lại là đáp án đúng.

Lưu ý:

  • Nghe kỹ động từ, nhất là khi người trong ảnh cầm vật và hành động.
  • Nhiều trường hợp, chủ ngữ là vật, không phải người.
  • Quan sát chi tiết nhỏ (đường, bóng người, đồ vật).
  • Nghe từng đáp án và xác định nhanh đúng/sai.

A – ACTUAL TEST

12
34
56

B – TACTIC PRACTICE

12
34

C – MINI TEST

12
34
55

III – POWER LISTENING

Fill out the blanks and select the best description!


ACTUAL TEST 1

No.Options
1A. She’s …………….. the door
B. She’s ………. ………. the sofa
C. She’s ………. a piece of ……….
D. She’s ………… a letter
2A. There’s a ……… in the tower
B. There’s a towel ……… …………
C. There’s a …………. on the lobby
D. There’s a …….. next to the ………
3A. He’s …………… a magazine
B. He’s ………. …….. a display case
C. He’s ………… ……… a vehicle
D. He’s ………… ………… a sign
4A. They’re ……… ……… at a desk
B. They’re ……….. each other ………. a computer
C. They’re …………… decorations
D. They’re …………… some furniture in room
5A. He’s ………….. a car
B. He’s …………….. a wheelbarrow
C. He’s …………. air ………. a tire
D. He’s …………… boxes
6A. They’re ……… …….. a path
B. They’re ………….. the grass
C. They’re ……… ……… their maps
D. They’re ……….. in a circle
7A. He’s …………… bookshelves
B. He’s …….. ………… in boxes
C. He’s …………. a volume from the shelf
D. He’s ………….. a book in paper
8A. Chairs ……… ………. ……….. in the corner of the room
B. The silverware is being …………
C. Water is being …………. into the glasses
D. The table ……. ……… …… for a meal
9A. He’s ………….. the show
B. He’s ……… …….. a sled
C. He’s ……… …….. his jacket
D. He’s …………. a hat
10A. A ship is ……… ……… the bridge
B. Water is ……… ………. of a pipe
C. The bridge has many ………… on it
D. Some people are ………… ……… the bridge