Tải FREE tài liệu 60 Câu Trắc Nghiệm Từ Vựng Hay Lạ Khó PDF Tác Giả Cô Phạm Liễu

Tải FREE tài liệu 60 Câu Trắc Nghiệm Từ Vựng Hay Lạ Khó PDF Tác Giả Cô Phạm Liễu

Tải FREE tài liệu 60 Câu Trắc Nghiệm Từ Vựng Hay Lạ Khó PDF Tác Giả Cô Phạm Liễu là một trong những đáng đọc và tham khảo. Hiện Tải FREE tài liệu 60 Câu Trắc Nghiệm Từ Vựng Hay Lạ Khó PDF Tác Giả Cô Phạm Liễu đang được SkyLead chia sẻ miễn phí dưới dạng file PDF.

=> Nhấn nút Tải PDF ngay ở bên dưới để tải Tải FREE tài liệu 60 Câu Trắc Nghiệm Từ Vựng Hay Lạ Khó PDF Tác Giả Cô Phạm Liễu về máy của bạn nhé!

Mô tả sách / Tài liệu

Để giúp bạn có cái nhìn sơ lược và làm quen trước với nội dung, đội ngũ biên tập của chúng tôi đã trích dẫn một phần nhỏ từ cuốn sách ngay bên dưới. Nếu bạn muốn đọc toàn bộ tác phẩm này, hãy nhấp vào nút “Tải PDF ngay” ở phía trên để tải về bản tiếng Việt đầy đủ hoàn toàn miễn phí nhé!

Question 1. Carrie doesn’t do her own washing, she ___________ her little sister to do it for her.
A. makes B. gets C. lets D. puts
Đáp án B. gets. Get sb to do sth = bắt ai làm gì. Các lựa chọn khác không phù hợp với cấu trúc đề bài: make sb do sth = bắt ai làm gì; let sb do sth = để cho ai làm gì; không có cấu trúc put sb do sth.

Question 2. When the workload got too much for him, he gave in and decided to ___________.
A. allot B. entrust C. assign D. delegate
Đáp án D. assign = phân công. Các lựa chọn khác bị loại: allot = phân phối, chia phần; entrust = giao phó; delegate = ủy quyền, cử làm đại diện.

Question 3. The manager really wanted Anna to join the company: he believed she would be a valuable ___________ to his team of sales people.
A. addition B. accumulation C. supplement D. appendage
Đáp án A. addition. Addition to sth = phần thêm vào, bổ sung vào cái gì. Các lựa chọn khác bị loại: accumulation = sự tích thêm, chất đống; supplement = phần bổ sung; appendage = phần phụ.

Question 4. The party began to ___________ down round about midnight.
A. open B. wind C. calm D. ease
Đáp án B. wind down = kết thúc (buổi họp, bữa tiệc). Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: open/ease không đi với down; calm down = bình tĩnh.

Question 5. She felt very close ___________ her younger sister.
A. to B. with C. by D. at
Đáp án A. to. Close to sth = gần với … Các giới từ còn lại không kết hợp với close.

Question 6. Sheila had butterflies in her ___________ before the interview.
A. face B. heart C. palms D. stomach
Đáp án D. stomach. Cụm in sb’s stomach = lo lắng, hồi hộp. Các lựa chọn khác không tạo thành cụm có nghĩa.

Question 7. Don’t ___________ your fingers on the desk. It’s so annoying.
A. clench B. wrinkle C. drum D. frown
Đáp án C. drum. Drum fingers = gõ tay. Các lựa chọn khác: clench = nắm chặt; wrinkle = nhăn; frown = cau mày.

Question 8. The cost of a hotel room doesn’t usually ____________ the price of breakfast.
A. hold B. contain C. include D. share
Đáp án C. include = bao gồm (nói đến những vật ngoài những vật đã được nêu ra). Các lựa chọn khác: hold = cầm; contain = bao gồm nhưng theo nghĩa chứa đựng; share = chia sẻ.

Question 9. No one helped him; he did it ____________ .
A. himself all B. by himself all C. by all himself D. all by himself
Đáp án D. all by himself = một mình. Các đáp án khác không tạo thành cụm có nghĩa.

Question 10. You aren’t ____________ to smoke in here. It’s a no ‒ smoking compartment.
A. let B. allowed C. obliged D. commanded
Đáp án B. allowed. Cấu trúc: (to) be (not) allowed to do sth = (không) được phép làm gì. Các lựa chọn khác: let = không được để cho; obliged = không bắt buộc; commanded = không bị ra lệnh.

Question 11. In today’s paper it ____________ that we shall have an election this year.
A. says B. admits C. expresses D. proposes
Đáp án A. says. Cụm: in today’s paper it says that + … = báo hôm nay cho biết … Các lựa chọn khác: admits = thừa nhận; expresses = thể hiện; proposes = đề xuất.

Question 12. __________ I known what he was really like, I would never have married him.
A. Had B. Have C. Did D. Would
Đáp án A. Had. Cấu trúc đảo ngữ giả định: Had + S + P2, S + would + V …

Question 13. It was the longest film I have ever seen: it __________ three hours.
A. lasted B. stayed C. finished D. completed
Đáp án A. lasted. Cấu trúc: last + (time) = kéo dài bao lâu. Các lựa chọn khác: stay = ở lại; finish = kết thúc; complete = hoàn thành.

Question 14. Mary has been expelled from school. She maintains __________.
A. to have been treated unfairly B. to be treating unfairly C. she was treated unfairly D. to treat unfairly
Đáp án C. she was treated unfairly. Cấu trúc: maintain + (that) + clause. Các lựa chọn khác sai vì maintain không đi với to V.

Question 15. The best person to approach if you are house ‒ hunting is an estate __________.
A. official B. agent C. clerk D. representative
Đáp án B. agent. Estate agent = nhân viên môi giới bất động sản. Các lựa chọn khác: official = nhân viên; clerk = thư ký; representative = người đại diện.

Question 16. Would you care to join __________ our game of cards?
A. in B. at C. with D. to
Đáp án A. in. Join in sth = tham gia vào (hoạt động, chương trình,…). Các lựa chọn khác không dùng với join.

Question 17. If you want a car with an automatic gear box, this particular __________ will suit you well.
A. sample B. model C. produce D. stock
Đáp án B. model = mô hình. Các lựa chọn khác: sample = mẫu; produce = nông sản; stock = cổ phần.

Question 18. He __________ his son of the dangers of driving too fast in his new car.
A. warned B. remembered C. threatened D. concerned
Đáp án A. warned. Warn sb of sth = cảnh báo ai về điều gì. Các lựa chọn khác: remember = nhớ; threaten = đe dọa; concern = để tâm.

Question 19. They completed the tunnel between England and France __________.
A. for all time B. at times C. time ago D. ages ago
Đáp án D. ages ago = cách đây đã lâu. Các lựa chọn khác: for all time = trong mọi thời; at times = thỉnh thoảng; time ago = sai cấu trúc.

Question 20. The discovery of oil can bring great __________ to a country.
A. property B. Wealth C. purchases D. belongings
Đáp án B. wealth = giàu có, thịnh vượng. Các lựa chọn khác: property = tài sản; purchases = việc mua; belongings = của cải.

Question 21. __________ there was a fisherman who lived with his wife in a small cottage near the sea.
A. For the time being B. Time after time C. At times D. Once upon a time
Đáp án D. Once upon a time = ngày xửa ngày xưa. Các lựa chọn khác: for the time being = ngay bây giờ, tạm thời; time after time = thường xuyên; at times = thỉnh thoảng.

Question 22. There has been a sharp __________ in the number of burglaries in this area recently.
A. advance B. result C. increase D. appearance
Đáp án C. increase in … = tăng về … Các lựa chọn khác: advance in = phát triển; result = kết quả; appearance = sự xuất hiện.

Question 23. Because it rained very heavily all day they had to __________ the garden party until the following Saturday.
A. pre‒arrange B. postpone C. Re ‒ arrange D. Preserve
Đáp án B. postpone = trì hoãn. Các lựa chọn khác: pre-arrange = sắp xếp trước; re-arrange = sắp xếp lại; preserve = bảo tồn.

Question 24. The effects of the anaesthetic used for the operation take quite a time to __________ off.
A. wear B. turn C. give D. move
Đáp án A. wear off = phai nhạt, giảm dần. Các lựa chọn khác: turn off = tắt; give off = phát ra; move off = rời đi.

Question 25. We have no __________ in our files of your recent letter to the tax office.
A. account B. memory C. list D. record
Đáp án D. record of sth = bản sao, hồ sơ. Các lựa chọn khác: account = tài khoản; memory = trí nhớ; list = danh sách.

Question 26. This morning the postman was __________ down the street by my dog.
A. hunted B. chased C. run D. Speed
Đáp án B. chased. Chase sb down = truy đuổi. Các lựa chọn khác: hunted = săn; run sb down = chỉ trích; speed = không đúng cấu trúc.

Question 27. When he left school, John decided to __________ a priest instead of studying language.
A. change to B. become C. train for D. study for
Đáp án B. become = trở thành. Các lựa chọn khác: change to = thay đổi thành; train for = đào tạo cho; study for = học vì.

Question 28. The factory paid __________ nearly a million pounds to their employees who were injured in the explosion.
A. off B. out C. back D. in
Đáp án B. out = trả 1 số tiền lớn. Các lựa chọn khác: pay off = thanh toán; pay back = trả lại; pay in = chuyển tiền vào.

Question 29. Could you please tell me if you have any electric typewriters __________?
A. in store B. in order C. in supply D. in stock
Đáp án D. in stock = đang được bán. Các lựa chọn khác: in store = sẽ xảy ra; in order = theo thứ tự; in supply = được cung cấp.

Question 30. The noise of the traffic prevented me from __________ to sleep.
A. falling B. starting C. beginning D. going
Đáp án A. falling asleep = ngủ thiếp đi. Các lựa chọn khác: starting = bắt đầu; beginning = bắt đầu; going = đi.