


PHẦN 1 / PART 1
GIAO TIẾP / COMMUNICATION
CHÀO HỎI / GREETINGS
Chào (ông, bà, anh, chị,…)
(buổi sáng) — Good morning.
(buổi chiều) — Good afternoon.
(buổi tối) — Good evening.
(gặp lần đầu)
Anh có khoẻ không? — How do you do? / How are you? / How are you feeling? / How have you been keeping? / How are you getting on?
Xin chào (thông tục) — Hello! / Hi!
Mọi việc thế nào? — How are things?
Có tin gì của gia đình không? — Any news from home?
Có gì mới không? — What’s new? / What is the news?
Anh làm sao thế? — What’s the matter with you?
Hân hạnh (vui sướng) được gặp anh. — Glad to see you. / Pleased to meet you.
TRẢ LỜI / REPLIES
Rất khoẻ, cảm ơn. — Very well, thank you. / Perfectly well, thank you. / All right, thanks. / Just fine, thanks. / Shipshape. / Tiptop.
Không được khoẻ, cảm ơn. — Thank you, not so well. / Not very well, I’m afraid. / Not too bad. / Could be better. / As usual. / Just the same. / No complaints. / Oh, so-so. / Only so-so. / Middling. / Out of key.
CHÀO TẠM BIỆT / FAREWELLS
Tạm biệt. — Good-bye.
Chào tạm biệt, sẽ lại gặp nhau. — Bye-bye for the present.
Tạm biệt, hẹn gặp lại. — Bye. See you again. / See you later / soon / tomorrow.
Xin lỗi, tôi phải đi đây. — Excuse me, I must be going.
Hẹn gặp lại lần sau. — Until we meet again. / Hope to see you soon again / later.
Chúc ngủ ngon. — Goodnight.
Hy vọng sẽ sớm gặp lại bạn. — Hope to see you soon.
Tạm biệt. — Cheerio for now! / Cheers! / Adieu!
NHỜ GỬI LỜI HỎI THĂM / GIVE REGARDS
Cho tôi gởi lời hỏi thăm bố mẹ anh. — Remember me to your parents. / Give my remembrances to your parents.
Xin gửi lời chúc tốt đẹp tới ông Ba. — Kind regards to Mr. Ba.
Gửi lời thăm hỏi đến anh ấy. — Give him my regards.
Xin chuyển tới mọi người những lời chúc mừng tốt đẹp. — Give everyone my kind regards. / My best regards to everyone.
Xin chuyển tới vợ anh những lời chúc mừng tốt đẹp nhất. — My best wishes to your wife. / Give your wife my compliments.
Gửi lời thăm chú của anh. — Give my respects to your uncle.
Chúc con cái anh vui vẻ. — Love to your children.
Xin gửi lời chúc tốt đẹp nhất đến cha mẹ anh. — Convey my best wishes to your parents.
XƯNG HÔ / ADDRESSING PEOPLE
Ông — Mr. /ˈmɪstə/
Bà — Mrs. /ˈmɪsɪz/
Cô — Ms. /mɪz/
Thưa ông — Sir
Đồng chí — Comrade
Các đồng chí — Comrades!
Thưa quý ông, quý bà — Ladies and Gentlemen!
Các bạn thân mến — Dear friends!
Các bạn đồng nghiệp kính mến — Honoured colleagues!
Thưa ông chủ tịch! — Mr. Chairman!
GIỚI THIỆU VÀ LÀM QUEN
INTRODUCING PEOPLE AND GETTING ACQUAINTED
Xin hãy tự giới thiệu.
Cho phép tôi được giới thiệu…
Đây là ông Brown, cho phép tôi giới thiệu…
Cho phép tôi tự giới thiệu.
Xin hãy giới thiệu tôi với cô Lan.
Please introduce yourself.
Let me introduce…
Allow me to introduce…
This is Mr. Brown, may I present…
May I introduce myself?
Please introduce me to Miss Lan.
Will you introduce me to Miss Lan.
TRẢ LỜI
REPLIES
Hân hạnh được làm quen.
Glad to meet you.
Chúng tôi đã biết nhau.
We’ve met before.
Tôi đến đây công tác.
I have come here on business.
Tôi đến Việt Nam với tư cách là người du lịch/phóng viên.
I have come to Vietnam as a tourist/a correspondent.
Chúng tôi đến thăm Việt Nam theo lời mời của Bộ Văn hóa (của Ủy ban Khoa học Kỹ thuật Nhà nước).
We are visiting Vietnam by invitation of the Ministry of Culture (the State Committee for Science and Technology).
Đây có phải lần đầu ông đi thăm Việt Nam không?
Is this your first visit to Vietnam?
Đây là lần thứ hai tôi tới thăm Việt Nam.
This is the second time I have visited Vietnam.
Chúng tôi đến đất nước (thành phố) ông lần này là lần đầu.
We are in your country (city) for the first time.
CÁM ƠN
THANKS
Cám ơn.
Thank you.
Không sao / Không dám.
That’s all right.
Tôi thành thật biết ơn ông (bà).
I am very grateful to you.
Tôi hết sức cảm ơn anh.
My heartfelt gratitude.
Chúng tôi rất cảm ơn về sự đón tiếp nồng nhiệt của anh chị.
We should like to thank you for the warm reception.
Anh trọng đãi tôi quá.
You do me proud.
Tôi rất biết ơn lòng tốt của ông.
I’m greatly indebted to you for your kindness.
Cám ơn ông đã giúp đỡ tôi.
It is very kind of you to help me.
Cô ấy đã có lòng tốt đến chơi/diễn dự.
It was gracious of her to come.
Xin cám ơn lời khuyên bảo của ông.
Thanks a lot for your advice.
Cám ơn đã chỉ dẫn (thông báo) cho biết.
Thank you for the useful information.
XIN LỖI
APOLOGIES
Xin lỗi.
Excuse me.
Không sao.
Never mind.
Xin lỗi, tôi đến muộn làm ông phải chờ.
I am sorry I am late. I kept you waiting.
Xin lỗi đã làm phiền ông.
I am sorry to give you trouble.
Xin đừng giận tôi.
Please don’t be angry with me.
Tôi rất buồn là không thể đến được.
I regret being unable to come.
Xin nhận lời chia buồn của tôi.
Let me express my sympathy.
Chúng tôi rất đau buồn trước cái chết của cụ ông.
We are deeply grieved at the death of your father.
ĐỀ NGHỊ
REQUESTS
Tôi có hút thuốc được không?
May I smoke?
Cho phép tôi vào?
May I come in?
Tôi đi qua được chứ?
May I pass?
Xin anh có thể cho tôi hỏi một câu?
May I ask you a question?
Xin mở cửa.
Please open the door.
Ông làm ơn đóng hộ cửa sổ.
Would you mind shutting the window?
Ông hãy vui lòng bỏ thư này vào hộp thư.
Would you be good enough to post this letter for me?
Xin cho một cốc bia.
A glass of beer, please.

