


MỤC LỤC
LỜI GIỚI THIỆU ……………………………………………………………………………………………….. 3
BÀI 1: HIỆN TẠI ĐƠN VÀ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN ………………………………………………. 7
BÀI 2: THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH VÀ THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN …………………………………………………………………………………………………………… 13
BÀI 3: QUÁ KHỨ ĐƠN VÀ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN ……………………………………………. 19
BÀI 4: QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH VÀ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN ……… 24
BÀI 5: TƯƠNG LAI ĐƠN VÀ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN ………………………………………. 28
BÀI 6: TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH VÀ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN …………………………………………………………………………………………………………… 33
BÀI 7: BÀI TỔNG HỢP THÌ …………………………………………………………………………….. 36
BÀI 8: CÁC DẠNG THỨC CỦA ĐỘNG TỪ: TO, V, V-ING ………………………………… 39
BÀI 9: ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU …………………………………………………………………. 45
BÀI 10: DANH TỪ …………………………………………………………………………………………… 55
BÀI 11: MẠO TỪ …………………………………………………………………………………………….. 61
BÀI 12: ĐẠI TỪ ………………………………………………………………………………………………. 68
BÀI 13: CÁC LOẠI CÂU HỎI ………………………………………………………………………….. 74
BÀI 14: TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ ……………………………………………………………………. 80
BÀI 15: SO SÁNH ……………………………………………………………………………………………. 86
BÀI 16: GIỚI TỪ ……………………………………………………………………………………………… 95
BÀI 17: BỊ ĐỘNG …………………………………………………………………………………………… 102
BÀI 18: HÒA HỢP CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ …………………………………………………… 108
BÀI 19: CÂU ĐIỀU KIỆN ………………………………………………………………………………… 117
BÀI 20: MỆNH ĐỀ QUAN HỆ ………………………………………………………………………… 123
BÀI 21: MỆNH ĐỀ DANH NGỮ …………………………………………………………………….. 132
BÀI 22: MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ …………………………………………………………………… 137
BÀI 23: LIÊN TỪ …………………………………………………………………………………………… 142
BÀI 24: QUÁ KHỨ PHÂN TỪ – HIỆN TẠI PHÂN TỪ ……………………………………… 148
BÀI 25: CÂU GIẢ ĐỊNH ………………………………………………………………………………… 152
học là đậu
BÀI 1
CÁC CHỦ ĐIỂM NGỮ PHÁP CẦN BIẾT TRONG BÀI THI TOEIC
Thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn thường khiến nhiều bạn lẫn lộn trong bài thi, không biết chúng khác nhau ở cấu trúc và ý nghĩa. Vì vậy, chúng ta cùng xem lại kiến thức về thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn nhé.
Các bạn cần nắm chắc cấu tạo, chức năng của hai thì này để làm nền tảng cho những phần tiếp theo.
I. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
Một trong những manh mối quan trọng để phân biệt hai thì này là trạng từ chỉ thời gian.
Nếu thấy những trạng từ sau, ta có thể nhận biết ngay thì nào được dùng.
| HIỆN TẠI ĐƠN | HIỆN TẠI TIẾP DIỄN |
|---|---|
| Often, usually, frequently | Now |
| Always, constantly | Right now |
| Sometimes, occasionally | At the moment |
| Seldom, rarely | At present |
| Every day / week / month… | Look! Listen!… |
II. CẤU TRÚC
| HIỆN TẠI ĐƠN | HIỆN TẠI TIẾP DIỄN |
|---|---|
| Khẳng định: S + V(s/es) Ex: He frequently plays tennis. | Khẳng định: S + am/is/are + V-ing Ex: The children are playing football now. |
| Phủ định: S + do/does not + V-inf Ex: She doesn’t usually play tennis. | Phủ định: S + am/is/are + not + V-ing Ex: The children are not playing football right now. |
| Nghi vấn: Do/Does + S + V-inf? Ex: Do you often play tennis? | Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V-ing? Ex: Are the children playing football at present? |
III. CÁCH SỬ DỤNG
| HIỆN TẠI ĐƠN | HIỆN TẠI TIẾP DIỄN |
|---|---|
| 1. Diễn tả một thói quen, hành động lặp lại ở hiện tại. Ex: He watches TV every night. | 1. Diễn tả hành động đang xảy ra ở hiện tại. Ex: The children are playing football now. |
| 2. Diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên. Ex: The sun rises in the East. | 2. Dùng sau câu đề nghị, mệnh lệnh. Ex: Look! The child is crying. |
| 3. Diễn tả lịch trình, thời khóa biểu. Ex: The plane leaves for London at 12.30pm. | 3. Diễn tả hành động sắp xảy ra (tương lai gần). Ex: He is coming tomorrow. |
| 4. Dùng sau when, as soon as… trong câu điều kiện loại 1. Ex: I will call you as soon as I arrive. | Lưu ý: Không dùng hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ nhận thức, tri giác như be, know, like, want, feel, think, believe… Dùng hiện tại đơn thay thế. |
IV. SPELLING
| HIỆN TẠI ĐƠN | HIỆN TẠI TIẾP DIỄN |
|---|---|
| 1. Thêm “s” cho ngôi 3 số ít. Thêm “es” nếu tận cùng là o, sh, s, ch, x, z. Ex: teach → teaches. | 1. Nếu tận cùng là “e”, bỏ “e” rồi thêm “ing” (trừ: age, dye, singe, các động từ tận cùng “ee”). Ex: come → coming. |
| 2. Nếu tận cùng là “y” sau phụ âm → đổi “y” thành “i” rồi thêm “es”. Ex: try → tries; study → studies. | 2. Nếu giữa hai phụ âm có một nguyên âm → nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “ing”. Ex: run → running; begin → beginning. |
| 3. Nếu tận cùng là “ie” → đổi thành “y” rồi thêm “ing”. Ex: lie → lying. | |
| 4. Nếu tận cùng là “l” và trước là nguyên âm đơn → nhân đôi “l” rồi thêm “ing”. Ex: travel → travelling. |
BÀI TẬP
(Xem đáp án và giải thích chi tiết ở cuối sách.)
Question 1: My parents normally __________ breakfast at 7:00 a.m.
A. eat B. eats C. are eating D. is eating
Question 2: This week Barbara is away on business so Tom ________________ dinner for himself.
A. cook B. cooks C. are cooking D. is cooking
Question 3: Barbara usually _____________ dinner for her husband after work.
A. cook B. cooks C. are cooking D. is cooking
Question 4: John always __________ on time for meetings.
A. arrive B. arrives C. are arriving D. is arriving
Question 5: John __________ at this moment.
A. arrive B. arrives C. are arriving D. is arriving
Question 6: We often _________ tests at our school.
A. do B. does C. is doing D. are doing
Question 7: I ________ to my teacher now.
A. talk B. talks C. am talking D. is talking E. are talking
Question 8: Look! Mandy and Susan _______ a film on TV.
A. watch B. watches C. is watching D. am watching E. are watching
Question 9: Listen! The band _______ the new guitar.
A. test B. tests C. am testing D. is testing E. are testing
Question 10: First I ______, then I dress.
A. wash B. washes C. am washing D. is washing E. are washing
Question 11: Quiet please! I ________ a test.
A. do B. does C. am doing D. is doing E. are doing
Question 12: At the moment, the two kids _________ on the floor.
A. sit B. sits C. are sitting D. is sitting
Question 13: Jeff ________ a book right now, he _______ a story to Linda.
A. hold – read B. holds – reads C. is holding – is reading D. are holding – are reading
Question 14: Linda ________ Jeff’s stories.
A. love B. loves C. am loving D. is loving E. are loving
Question 15: He ______ a story to her every day.
A. read B. reads C. am reading D. is reading E. are reading
Question 16: Jenny usually __________ to school, but today she _________ the bus because it _______.
A. cycle – take – rain B. cycles – takes – rains C. cycles – takes – is raining D. cycles – is taking – is raining
Question 17: The train always __________ on time.
A. leave B. leaves C. is leaving D. are leaving
Question 18: “What’s the matter? Why ____________?”
A. do you cry B. you are crying C. is you crying D. are you crying
Question 19: I never ________ to the swimming pool.
A. go B. goes C. is going D. am going
Question 20: What will happen if we __________ water?
A. not conserve B. are not conserve C. do not conserve D. does not conserve

