Tải FREE sách Nền Tảng Tiếng Anh Dành Cho Người Mới Bắt Đầu PDF

Tải FREE sách Nền Tảng Tiếng Anh Dành Cho Người Mới Bắt Đầu PDF

Tải FREE sách Nền Tảng Tiếng Anh Dành Cho Người Mới Bắt Đầu PDF là một trong những đáng đọc và tham khảo. Hiện Tải FREE sách Nền Tảng Tiếng Anh Dành Cho Người Mới Bắt Đầu PDF đang được SkyLead chia sẻ miễn phí dưới dạng file PDF.

=> Nhấn nút Tải PDF ngay ở bên dưới để tải Tải FREE sách Nền Tảng Tiếng Anh Dành Cho Người Mới Bắt Đầu PDF về máy của bạn nhé!

Mô tả sách / Tài liệu

Để giúp bạn có cái nhìn sơ lược và làm quen trước với nội dung, đội ngũ biên tập của chúng tôi đã trích dẫn một phần nhỏ từ cuốn sách ngay bên dưới. Nếu bạn muốn đọc toàn bộ tác phẩm này, hãy nhấp vào nút “Tải PDF ngay” ở phía trên để tải về bản tiếng Việt đầy đủ hoàn toàn miễn phí nhé!

MỤC LỤC

PHẦN 2. NGỮ ÂM CƠ BẢN …………………………………………………………………………………. 5
Bài 3: Đọc chuẩn bảng chữ cái tiếng Anh (Phần 1) ……………………………………………………… 5
Bài 4: Đọc chuẩn bảng chữ cái tiếng Anh (Phần 2) ……………………………………………………… 5
Bài 5: Tổng quan bảng phiên âm quốc tế – IPA …………………………………………………………….. 6
Bài 6: Luyện cặp âm /i:/, /ɪ/ (Phần 1) ………………………………………………………………………….. 6
Bài 7: Phân biệt cặp âm /i:/, /ɪ/ (Phần 2) ……………………………………………………………………… 8
Bài 8: Luyện cặp âm /u:/, /ʊ/ ……………………………………………………………………………………… 9
Bài 9: Phân biệt cặp âm /u:/, /ʊ/ ……………………………………………………………………………….. 10
Bài 10: Luyện cặp âm /æ/, /e/ (Phần 1) ……………………………………………………………………… 12
Bài 11: Luyện cặp âm /æ/, /e/ (Phần 2) ……………………………………………………………………… 13
Bài 12: So sánh cặp âm /e/ và /æ/ ……………………………………………………………………………… 15
Bài 13: Luyện cặp âm /ɜ:/, /ə/ ………………………………………………………………………………….. 15
Bài 14: Luyện cặp âm /ɔ:/, /ɒ/ ………………………………………………………………………………….. 17
Bài 15: Luyện cặp âm /a:/, /ʌ/ ………………………………………………………………………………….. 19
Bài 16: Luyện cặp âm /a:/, /ʌ/ ………………………………………………………………………………….. 20
Bài 17: Luyện các âm /eɪ/, /ɔɪ/, /ɪə/, /ʊə/ ……………………………………………………………………. 20
Bài 18: Luyện các âm /əʊ/, /eə/, /aɪ/, /aʊ/ (Phần 1) …………………………………………………….. 23
Bài 19: Luyện các âm /əʊ/, /eə/, /aɪ/, /aʊ/ (Phần 2) …………………………………………………….. 24
Bài 20: Luyện cặp âm /p/, /b/ ……………………………………………………………………………………. 25
Bài 21: Luyện cặp âm /t/, /d/ …………………………………………………………………………………….. 27
Bài 22: Luyện cặp âm /tʃ/, /dʒ/ …………………………………………………………………………………. 29
Bài 23: Luyện cặp âm /k/, /g/ …………………………………………………………………………………….. 31
Bài 24: Luyện cặp âm /f/, /v/ …………………………………………………………………………………….. 32
Bài 25: Luyện cặp âm /s/, /z/ …………………………………………………………………………………….. 35
Bài 26: Luyện cặp âm /θ/, /ð/ (Phần 1) ………………………………………………………………………. 37
Bài 27: Luyện cặp âm /θ/, /ð/ (Phần 2) ………………………………………………………………………. 38
Bài 28: Luyện cặp âm /ʃ/, /ʒ/ (Phần 1) ……………………………………………………………………….. 39
Bài 29: Luyện cặp âm /ʃ/, /ʒ/ (Phần 2) ……………………………………………………………………….. 41
Bài 30: Luyện các âm /m/, /n/, /ŋ/ ……………………………………………………………………………… 42
Bài 31: Luyện âm /l/, /r/ (Phần 1) ……………………………………………………………………………… 45
Bài 32: Luyện âm /l/, /r/ (Phần 2) ……………………………………………………………………………… 46
Bài 33: Luyện âm /h/, /w/ ………………………………………………………………………………………….. 47
Bài 34: Luyện âm /j/ …………………………………………………………………………………………………. 48
Bài 35: Những lỗi phát âm cần tránh ………………………………………………………………………….. 49
Bài 36: Thực hành đọc phiên âm trong đoạn văn …………………………………………………………. 50
Bài 37: Những từ tiếng Anh đặc biệt cần chú ý (Phần 1) ………………………………………………. 51
Bài 38: Những từ tiếng Anh đặc biệt cần chú ý (Phần 2) ………………………………………………. 51


PHẦN 2. NGỮ ÂM CƠ BẢN

Bài 3: Đọc chuẩn bảng chữ cái tiếng Anh (Phần 1)
Bảng chữ cái:

Bài 4: Đọc chuẩn bảng chữ cái tiếng Anh (Phần 2)
Exercise. Listen to some words being spelt out and write down what you hear.

  1. Address: 23 …………………………….. Road.
  2. Name of company: …………………………….. Limited
  3. Name: Anna …………………………
  4. Meeting place: ………………………….. school
  5. Name of village: ………………………….
  6. Website address: www ………………………… com

Bài 5: Tổng quan bảng phiên âm quốc tế – IPA


Bài 6: Luyện cặp âm /i:/, /ɪ/ (Phần 1)

Âm /i/:
Bước 1: Miệng khép tự nhiên.
Bước 2: Hai khóe miệng mở rộng sang hai bên như khi cười, đồng thời phát âm âm /i:/ kéo dài.

Ví dụ:
Leave /li:v/ – Sheep /ʃi:p/
Least /li:st/ – Fleet /fli:t/
Sleep /sli:p/ – Tree /tri:/

  1. He eats three pieces of cheese.
  2. Asleep. Stephan dreams of Eve.
  3. He sees Eve fleeing from three beasts.

Âm /ɪ/:
Bước 1: Mở miệng tự nhiên, hai quai hàm hơi mở rộng so với âm /i:/.
Bước 2: Phát âm âm /ɪ/ thật ngắn gọn, đồng thời bụng thóp lại, môi không di chuyển.

Ví dụ:
Tip /tɪp/ – Ship /ʃɪp/
List /lɪst/ – Fish /fɪʃ/
Slip /slɪp/ – Biscuit /’bɪskit/

  1. Jim is in the picture.
  2. A kitchen sink with dishes in it.
  3. Which of six thin women is a wicked witch?

Exercise. Listen and repeat. Circle the word in each group that does not contain the vowel /i:/.

  1. bead great leave tea
  2. eight piece believe niece
  3. scene women these even
  4. need been sleep thirteen
  5. police thief machine vision
  6. pretty wheat sweet cream
  7. people bread deal east
  8. tin teen steam receive
  9. leave live leaf lease
  10. steep Steve easy still

Bài 7: Phân biệt cặp âm /i:/, /ɪ/ (Phần 2)

/i://ɪ/
Sheep /ʃi:p/Ship /ʃɪp/
Seat /si:t/Sit /sɪt/
Heel /hi:l/Hill /hɪl/
Feel /fi:l/Fill /fɪl/
Sleep /sli:p/Slip /slɪp/
Bean /bi:n/Been /bɪn/
Peak /pi:k/Pick /pɪk/
Seen /si:n/Sin /sɪn/
Peel /pi:l/Pill /pɪl/
Deal /di:l/Dill /dɪl/

Exercise 1. Listen to the words. Circle the number of the word with vowel /ɪ/.

  1. 1 2 3
  2. 1 2 3
  3. 1 2 3
  4. 1 2 3
  5. 1 2 3
  6. 1 2 3
  7. 1 2 3
  8. 1 3 3
  9. 1 2 3
  10. 1 2 3

Exercise 2. Circle the words that you hear.

  1. field / filled
  2. bean / bin
  3. neat / knit
  4. deal / dill
  5. beat / bit
  6. team / Tim
  7. sleep / slip
  8. green / grin
  9. heel / hill
  10. week / wick

Exercise 3. Listen. Circle the word that is used to complete each sentence.

  1. They cleaned the (ship / sheep).
  2. Will he (leave / live)?
  3. The boy was (beaten / bitten).
  4. His clothes are (neat / knit).
  5. She has plump (cheeks / chicks).
  6. I like low (heels / hills).
  7. The children will (sleep / slip).
  8. I heard every (beat / bit).
  9. They stored the (beans / bins).
  10. Everyone talks about the (heat / hit).

Bài 8: Luyện cặp âm /u:/, /ʊ/

Âm /u:/
Bước 1: Chu môi về phía trước, tròn môi, lưỡi thu về phía sau.
Bước 2: Phát âm âm /u:/.

Ví dụ:
Fool /fuːl/ – Pool /puːl/
Choose /tʃuːz/ – Whose /huːz/
True /truː/ – Chew /tʃuː/

  1. Do you choose fruit juice, too?
  2. School will soon be through.
  3. The group flew to New York in June.

Âm /ʊ/:
Bước 1: Môi hơi chu về phía trước, môi tròn, mở.
Bước 2: Phát âm âm /ʊ/ thật ngắn.

Ví dụ:
Woman /ˈwʊmən/ – Put /pʊt/
Would /wʊd/ – Could /kʊd/
Full /fʊl/ – Pull /pʊl/

  1. Who took my book?
  2. He took a look at the crook.
  3. Should a good cook look at his cookery book?

Bài 9: Phân biệt cặp âm /u:/, /ʊ/

/u://ʊ/
Pool /pu:l/Pull /pʊl/
Fool /fu:l/Full /fʊl/
Luke /Lu:k/Look /lʊk/
Stewed /stu:d/Stood /stʊd/
Cooed /ku:d/Could /kʊd/
Wooed /wu:d/Would /wʊd/

Exercise 1. Listen and circle the number of the word that is different.

  1. 1 2 3
  2. 1 2 3
  3. 1 2 3
  4. 1 2 3
  5. 1 2 3
  6. 1 2 3
  7. 1 2 3
  8. 1 2 3
  9. 1 2 3
  10. 1 2 3

Exercise 2. Listen carefully to the following sentences. Some words that should be pronounced with /ʊ/ will be said incorrectly. Circle C if the pronunciation of the words in the sentence is correct. Circle I if it is incorrect.

Example:
You hear “I was fool after eating” → Circle I
You hear “The cushion is soft” → Circle C

  1. C I
  2. C I
  3. C I
  4. C I
  5. C I
  6. C I
  7. C I
  8. C I
  9. C I
  10. C I