Tải FREE sách 300 Câu Luyện Đề Sát Nhất Mới Nhất - Tập Giải Đề TOEIC Analysis Volume 2 PDF có tiếng Việt

Tải FREE sách 300 Câu Luyện Đề Sát Nhất Mới Nhất – Tập Giải Đề TOEIC Analysis Volume 2 PDF có tiếng Việt

Tải FREE sách 300 Câu Luyện Đề Sát Nhất Mới Nhất – Tập Giải Đề TOEIC Analysis Volume 2 PDF có tiếng Việt là một trong những đáng đọc và tham khảo. Hiện Tải FREE sách 300 Câu Luyện Đề Sát Nhất Mới Nhất – Tập Giải Đề TOEIC Analysis Volume 2 PDF có tiếng Việt đang được SkyLead chia sẻ miễn phí dưới dạng file PDF.

=> Nhấn nút Tải PDF ngay ở bên dưới để tải Tải FREE sách 300 Câu Luyện Đề Sát Nhất Mới Nhất – Tập Giải Đề TOEIC Analysis Volume 2 PDF có tiếng Việt về máy của bạn nhé!

Mô tả sách / Tài liệu

Để giúp bạn có cái nhìn sơ lược và làm quen trước với nội dung, đội ngũ biên tập của chúng tôi đã trích dẫn một phần nhỏ từ cuốn sách ngay bên dưới. Nếu bạn muốn đọc toàn bộ tác phẩm này, hãy nhấp vào nút “Tải PDF ngay” ở phía trên để tải về bản tiếng Việt đầy đủ hoàn toàn miễn phí nhé!

TEST 1

CâuĐề bài & Đáp án đúngPhân tích & Dịch nghĩa
101Ms. Durkin asked for volunteers to help (B) her with the employee fitness program.Dạng: Đại từ
Giải thích: [động từ + —- + giới từ] → cần đại từ nhân xưng tân ngữ.
Dịch: Bà Durkin đã yêu cầu các tình nguyện viên giúp đỡ bà ấy về chương trình thể dục dành cho nhân viên.
102Lasner Electronics’ staff have extensive (C) knowledge of current hardware systems.Dạng: Danh từ
Cấu trúc: [tính từ + —- + giới từ] → cần danh từ.
Dịch: Nhân viên của Công ty Điện tử Rasner có kiến thức sâu rộng về các hệ thống phần cứng hiện hành.
103(A) Once a year, Tarrin Industrial Supply audits the accounts of all of its factories.Dạng: Trạng từ
Cụm: “Once a year” = mỗi năm một lần.
Dịch: Mỗi năm một lần, Công ty Tarrin kiểm tra sổ sách kế toán của tất cả nhà máy.
104Ms. Pham requested a refund (D) because the coffeemaker she received was damaged.Dạng: Liên từ
Cấu trúc: Hai mệnh đề hoàn chỉnh → cần liên từ nối.
Dịch: Bà Pham đã yêu cầu hoàn tiền vì máy pha cà phê bị hỏng.
105Information (B) about the artwork in the lobby is available at the reception desk.Dạng: Giới từ
Cụm: “information about sth” – thông tin về cái gì.
Dịch: Thông tin về tác phẩm nghệ thuật trong sảnh có tại quầy lễ tân.
106With the Gema XTI binoculars, users can (C) easily see objects that are more than 100 meters away.Dạng: Trạng từ
Cấu trúc: [trợ động từ + —- + động từ] → trạng từ.
Dịch: Với ống nhòm Gema XTI, người dùng có thể dễ dàng nhìn thấy vật thể cách hơn 100m.
107The Physical Therapy Association is committed to keeping costs (A) affordable for its certification programs.Dạng: Tính từ
Cấu trúc: keep + object + adj → tính từ làm bổ ngữ.
Dịch: Hiệp hội Vật lý trị liệu cam kết giữ chi phí hợp lý.
108Mr. Brennel (D) occupied positions in various areas of the company before he became president.Dạng: Động từ
Cấu trúc: [S + —- + O] → cần động từ chính.
Dịch: Ông Brennel đã giữ nhiều chức vụ khác nhau trước khi trở thành chủ tịch.
109To remain on schedule, editors must submit all (C) revisions to the book to the authors by Friday.Dạng: Danh từ
Ngữ cảnh: gửi các bản chỉnh sửa.
Dịch: Các biên tập viên phải gửi tất cả bản chỉnh sửa cho tác giả trước thứ Sáu.
110(A) Only industry professionals are allowed to purchase tickets to the Kuo Photography Fair.Dạng: Trạng từ
Giải thích: “Only” đứng trước danh từ để nhấn mạnh.
Dịch: Chỉ những người trong ngành mới được mua vé hội chợ ảnh Kuo.
111At Pharmbeck’s banquet, Mr. Jones (A) accepted a trophy for his performance.Dạng: Động từ
Dịch: Tại buổi tiệc, ông Jones đã nhận một chiếc cúp cho thành tích của mình.
112Ms. Suto claims that important market trends become (C) predictable with the use of data analysis.Dạng: Tính từ (bổ ngữ sau động từ nối).
Dịch: Các xu hướng thị trường trở nên có thể dự đoán được nhờ phân tích dữ liệu.
113One of Grommer Consulting’s goals is to enhance the relationship (D) between salespeople and their customers.Dạng: Giới từ
Cụm: “between A and B” – giữa A và B.
Dịch: Mục tiêu là tăng cường mối quan hệ giữa nhân viên bán hàng và khách hàng.
114Depending on your answers to the survey, we (A) may call you to collect additional information.Dạng: Động từ khuyết thiếu.
Dịch: Tùy thuộc vào phản hồi của bạn, chúng tôi có thể gọi để thu thập thêm thông tin.
115(B) When Jemburger opened its newest franchise, the first 100 customers were given free hamburgers.Dạng: Liên từ
Dịch: Khi Jemburger mở cửa hàng mới nhất, 100 khách đầu tiên được tặng hamburger miễn phí.
116Please include the serial number of your product in any (B) correspondence with the customer service department.Dạng: Danh từ
Cụm: “in any correspondence with…”
Dịch: Vui lòng ghi số sê-ri trong mọi thư từ với bộ phận CSKH.
117The award-winning film Underwater Secrets promotes awareness (A) of ocean pollution.Dạng: Giới từ
Cụm: “awareness of sth” – nhận thức về.
Dịch: Bộ phim nâng cao nhận thức về ô nhiễm đại dương.
118BYF Company specializes in (B) personalized promotional items.Dạng: Tính từ
Dịch: BYF chuyên các sản phẩm khuyến mại được thiết kế riêng.
119(A) As long as the rent increase is less than 2 percent, Selwin Electrical Supply will continue to lease.Dạng: Liên từ
Dịch: Miễn là tiền thuê tăng dưới 2%, công ty vẫn tiếp tục thuê.
120Belden Hospital’s chief of staff meets regularly to ensure that procedures (D) are being performed correctly.Dạng: Thì – thể (bị động, hiện tại).
Dịch: Giám đốc bệnh viện họp thường xuyên để đảm bảo quy trình đang được thực hiện đúng.
121Any requests for time off should be addressed to the appropriate (B) department supervisor.Dạng: Tính từ
Dịch: Mọi yêu cầu nghỉ phép nên gửi đến người giám sát bộ phận thích hợp.
122World Fish Supply delivers the freshest fish thanks to innovative (D) preservation and shipping methods.Dạng: Danh từ
Dịch: Nhờ các phương pháp bảo quản và vận chuyển sáng tạo, công ty mang đến cá tươi nhất.
123Company executives are reviewing the annual budget (A) requirements submitted by Financial Planning.Dạng: Danh từ
Dịch: Giám đốc đang xem xét các yêu cầu ngân sách hàng năm.
124Even the CEO admitted that Prasma Designs’ win was (C) partly the result of fortunate timing.Dạng: Trạng từ
Dịch: CEO cũng thừa nhận rằng chiến thắng của Prasma một phần là do thời điểm may mắn.
125Mr. Singh took notes on (D) everything the focus group discussed.Dạng: Đại từ
Dịch: Ông Singh đã ghi lại mọi thứ nhóm tập trung thảo luận.
126Last year, Tadaka Computer Solutions ranked third (B) overall in regional earnings.Dạng: Trạng từ
Dịch: Năm ngoái, công ty Tadaka xếp hạng 3 tổng thể về thu nhập khu vực.
127(D) As a result of the popularity of the BPT39 wireless speaker, production will increase fivefold.Dạng: Cụm giới từ nhân quả.
Dịch: Do sự nổi tiếng của loa BPT39, sản lượng sẽ tăng gấp 5 lần.
128Zypo Properties signed a lease with the law firm (C) whose offices are on the third floor.Dạng: Đại từ quan hệ sở hữu.
Dịch: Zippo ký hợp đồng thuê với công ty luật có văn phòng ở tầng 3.
129(D) Unforeseen events this year caused profits to differ from projections.Dạng: Tính từ
Dịch: Những sự kiện không lường trước được đã khiến lợi nhuận khác xa dự đoán.
130The timeline was extended to (D) allow for input from the environmental commission.Dạng: Cụm động từ
Dịch: Tiến trình dự án được kéo dài để tính đến góp ý của ủy ban môi trường.

TEST 2

CâuĐề bài & Đáp án đúngPhân tích & Dịch nghĩa
101Ms. Carpenter will be attending the conference with (B) her marketing team.Dạng: Đại từ sở hữu
Dịch: Bà Carpenter sẽ tham dự hội nghị cùng nhóm tiếp thị của cô ấy.
102(C) During the last ten years, Bay City’s population has grown by about 27 percent.Dạng: Giới từ
Dịch: Trong mười năm qua, dân số Bay City đã tăng khoảng 27%.
103Please congratulate Alan Schmit, (D) winner of the Leadership Award in Nursing.Dạng: Danh từ đồng vị
Dịch: Xin chúc mừng Alan Schmit, người chiến thắng Giải thưởng Lãnh đạo Điều dưỡng.
104Ireland’s largest software producer will (A) soon be opening a large facility in Cork.Dạng: Trạng từ
Dịch: Nhà sản xuất phần mềm lớn nhất Ireland sẽ sớm mở cơ sở ở Cork.
105Ashburn Bank’s online service has been in high demand (C) lately.Dạng: Trạng từ
Dịch: Nhu cầu sử dụng dịch vụ trực tuyến của Ashburn Bank tăng cao gần đây.
106The (B) addition of videos to press releases can help companies showcase their products.Dạng: Danh từ
Dịch: Việc thêm video vào thông cáo báo chí giúp công ty quảng bá sản phẩm.
107Ms. Hyun is reviewing the training manual to see if updates (C) are needed.Dạng: Bị động – hiện tại.
Dịch: Bà Hyun đang xem lại sổ tay để xem có cần cập nhật hay không.
108When leaving the auditorium, please exit (D) through the doors on the lower level.Dạng: Giới từ
Dịch: Khi rời khán phòng, vui lòng đi ra qua cửa ở tầng thấp hơn.
109The judges include (B) representatives from Hanovi Studios.Dạng: Danh từ
Dịch: Ban giám khảo gồm các đại diện từ Hanovi Studios.
110I have attached my resume detailing my (A) extensive experience in the hotel industry.Dạng: Tính từ
Dịch: Tôi đính kèm sơ yếu lý lịch nêu chi tiết kinh nghiệm dày dặn trong ngành khách sạn.