


BẢNG 1: CÂU 101 – 105
| Số câu | Câu hỏi & Đáp án | Giải thích & Dịch nghĩa |
|---|---|---|
| 101 | According to Picton Daily News, only ——- damage to the area occurred during the tropical storm. (A) moderate (B) moderating (C) moderately (D) moderation | Theo Thời Báo Picton, chỉ có thiệt hại vừa phải cho khu vực đã xảy ra cơn bão nhiệt đới. → Chọn (A) vì sau khoảng trống là danh từ damage, cần tính từ để bổ nghĩa. Loại trừ: (B) V-ing (C) trạng từ (D) danh từ |
| 102 | The employees at Barneveld Inc. are encouraged to build teamwork by assisting ——- on various projects. (A) the other (B) one another (C) other (D) another | Các nhân viên tại Tập đoàn Barneveld được khuyến khích xây dựng tinh thần đồng đội bằng cách hỗ trợ lẫn nhau trong các dự án khác nhau. → Chọn (B) vì sau assisting cần một đại từ làm tân ngữ. Loại trừ: (A) cần danh từ số ít/số nhiều (C) cần danh từ số nhiều (D) cần danh từ số ít |
| 103 | Some marketing team members from Game-Tekno will be traveling to Tokyo ——- the branch opening to finalize preparations. (A) although (B) next to (C) ahead of (D) inside of | Một số thành viên nhóm tiếp thị từ Game-Tekno sẽ đến Tokyo trước ngày khai trương chi nhánh để hoàn thiện công tác chuẩn bị. → Chọn (C) “ahead of” = trước (thời điểm). Loại trừ: (A) liên từ (B) cụm giới từ “bên cạnh” (D) không phù hợp ngữ cảnh |
| 104 | The seminar speaker offered some ——- arguments in favor of natural medications and remedies. (A) convinced (B) convince (C) convincing (D) convincingly | Diễn giả tại hội thảo đã đưa ra một số lập luận thuyết phục ủng hộ các loại thuốc và biện pháp tự nhiên. → Chọn (C) cấu trúc some + adj + noun (arguments). Loại trừ: (A) tính từ -ed (B) động từ (D) trạng từ |
| 105 | The statue on Hastings Avenue that was unveiled in a ceremony yesterday ——- by an ancient Roman sculpture. (A) inspired (B) to be inspired (C) was inspired (D) is inspiring | Bức tượng trên Đại lộ Hastings được khánh thành hôm qua đã được lấy cảm hứng từ một tác phẩm điêu khắc La Mã cổ đại. → Chọn (C) theo thể bị động was inspired by. Loại trừ: (A) quá khứ đơn (B) to-V bị động (D) hiện tại tiếp diễn |
BẢNG 2: CÂU 106 – 110
| Số câu | Câu hỏi & Đáp án | Giải thích & Dịch nghĩa |
|---|---|---|
| 106 | An old building in the Brickford neighborhood will be demolished and ——- a luxury apartment. (A) differed from (B) imposed on (C) replaced with (D) attributed to | Một tòa nhà cũ trong khu phố Brickford sẽ bị phá bỏ và thay thế bằng một căn hộ sang trọng. → Chọn (C) “replaced with” = thay thế bằng. Loại trừ: (A) khác với (B) áp đặt lên (D) quy cho |
| 107 | After he was appointed sales manager, Bill Haskell achieved improved ——- between the staff in the sales and marketing departments. (A) coordinator (B) coordinative (C) coordinated (D) coordination | Sau khi được bổ nhiệm làm giám đốc bán hàng, Bill Haskell đã đạt được sự phối hợp cải thiện giữa nhân viên bán hàng và tiếp thị. → Chọn (D) sau improved cần danh từ. Loại trừ: (A) danh từ chỉ người (B) tính từ (C) V-ed |
| 108 | All potential clients are given brochures containing brief ——- of GL Mutual’s insurance policy packages. (A) distributions (B) operations (C) summaries (D) subtractions | Tất cả khách hàng tiềm năng đều được phát tài liệu chứa bản tóm tắt ngắn gọn về gói hợp đồng bảo hiểm của GL Mutual. → Chọn (C) “summaries” = bản tóm tắt. Loại trừ: (A) sự phân phối (B) hoạt động (D) phép trừ |
| 109 | The Beckford Auditorium can be reached by walking ——- the second floor corridor to the end of the hallway. (A) through (B) without (C) away (D) under | Thính phòng Beckford có thể được đến bằng cách đi xuyên qua hành lang tầng hai đến cuối hành lang. → Chọn (A) “through” = xuyên qua. Loại trừ: (B) mà không (C) xa (D) dưới |
| 110 | Codex Corporation showed a great deal of ——- about Ms. Khan’s recent medical issues and gave her an extended leave. (A) understand (B) understandable (C) understood (D) understanding | Tập đoàn Codex đã thể hiện sự thấu hiểu sâu sắc về các vấn đề sức khỏe gần đây của cô Khan và cho cô nghỉ phép thêm. → Chọn (D) vì sau of cần danh từ. Loại trừ: (A) động từ (B) tính từ (C) V3 |
BẢNG 3: CÂU 111 – 112
| Số câu | Câu hỏi & Đáp án | Giải thích & Dịch nghĩa |
|---|---|---|
| 111 | Mr. Jenkins gave the painters ——- of the color to be used in the cafeteria. (A) described (B) descriptions (C) describes (D) descriptive | Ông Jenkins đã đưa cho những người thợ sơn bản mô tả về màu sắc sẽ được sử dụng trong căn-tin. → Chọn (B) vì sau gave … of cần danh từ. Loại trừ: (A) V2 (C) V1 (D) tính từ |
| 112 | Since the entire system is being upgraded, none of the computers in the network ——- operating normally. (A) is (B) are (C) has (D) was | Vì toàn bộ hệ thống đang được nâng cấp, nên không máy tính nào trong mạng hoạt động bình thường. → Chọn (B) vì none of + plural noun → plural verb. Loại trừ: (A) số ít (C) thì hoàn thành (D) quá khứ |

