


TEST 1
| Câu | Đề bài & Đáp án đúng | Phân tích & Dịch nghĩa |
|---|---|---|
| 101 | Ms. Durkin asked for volunteers to help (B) her with the employee fitness program. | Dạng: Đại từ Giải thích: [động từ + —- + giới từ] → cần đại từ nhân xưng tân ngữ. Dịch: Bà Durkin đã yêu cầu các tình nguyện viên giúp đỡ bà ấy về chương trình thể dục dành cho nhân viên. |
| 102 | Lasner Electronics’ staff have extensive (C) knowledge of current hardware systems. | Dạng: Danh từ Cấu trúc: [tính từ + —- + giới từ] → cần danh từ. Dịch: Nhân viên của Công ty Điện tử Rasner có kiến thức sâu rộng về các hệ thống phần cứng hiện hành. |
| 103 | (A) Once a year, Tarrin Industrial Supply audits the accounts of all of its factories. | Dạng: Trạng từ Cụm: “Once a year” = mỗi năm một lần. Dịch: Mỗi năm một lần, Công ty Tarrin kiểm tra sổ sách kế toán của tất cả nhà máy. |
| 104 | Ms. Pham requested a refund (D) because the coffeemaker she received was damaged. | Dạng: Liên từ Cấu trúc: Hai mệnh đề hoàn chỉnh → cần liên từ nối. Dịch: Bà Pham đã yêu cầu hoàn tiền vì máy pha cà phê bị hỏng. |
| 105 | Information (B) about the artwork in the lobby is available at the reception desk. | Dạng: Giới từ Cụm: “information about sth” – thông tin về cái gì. Dịch: Thông tin về tác phẩm nghệ thuật trong sảnh có tại quầy lễ tân. |
| 106 | With the Gema XTI binoculars, users can (C) easily see objects that are more than 100 meters away. | Dạng: Trạng từ Cấu trúc: [trợ động từ + —- + động từ] → trạng từ. Dịch: Với ống nhòm Gema XTI, người dùng có thể dễ dàng nhìn thấy vật thể cách hơn 100m. |
| 107 | The Physical Therapy Association is committed to keeping costs (A) affordable for its certification programs. | Dạng: Tính từ Cấu trúc: keep + object + adj → tính từ làm bổ ngữ. Dịch: Hiệp hội Vật lý trị liệu cam kết giữ chi phí hợp lý. |
| 108 | Mr. Brennel (D) occupied positions in various areas of the company before he became president. | Dạng: Động từ Cấu trúc: [S + —- + O] → cần động từ chính. Dịch: Ông Brennel đã giữ nhiều chức vụ khác nhau trước khi trở thành chủ tịch. |
| 109 | To remain on schedule, editors must submit all (C) revisions to the book to the authors by Friday. | Dạng: Danh từ Ngữ cảnh: gửi các bản chỉnh sửa. Dịch: Các biên tập viên phải gửi tất cả bản chỉnh sửa cho tác giả trước thứ Sáu. |
| 110 | (A) Only industry professionals are allowed to purchase tickets to the Kuo Photography Fair. | Dạng: Trạng từ Giải thích: “Only” đứng trước danh từ để nhấn mạnh. Dịch: Chỉ những người trong ngành mới được mua vé hội chợ ảnh Kuo. |
| 111 | At Pharmbeck’s banquet, Mr. Jones (A) accepted a trophy for his performance. | Dạng: Động từ Dịch: Tại buổi tiệc, ông Jones đã nhận một chiếc cúp cho thành tích của mình. |
| 112 | Ms. Suto claims that important market trends become (C) predictable with the use of data analysis. | Dạng: Tính từ (bổ ngữ sau động từ nối). Dịch: Các xu hướng thị trường trở nên có thể dự đoán được nhờ phân tích dữ liệu. |
| 113 | One of Grommer Consulting’s goals is to enhance the relationship (D) between salespeople and their customers. | Dạng: Giới từ Cụm: “between A and B” – giữa A và B. Dịch: Mục tiêu là tăng cường mối quan hệ giữa nhân viên bán hàng và khách hàng. |
| 114 | Depending on your answers to the survey, we (A) may call you to collect additional information. | Dạng: Động từ khuyết thiếu. Dịch: Tùy thuộc vào phản hồi của bạn, chúng tôi có thể gọi để thu thập thêm thông tin. |
| 115 | (B) When Jemburger opened its newest franchise, the first 100 customers were given free hamburgers. | Dạng: Liên từ Dịch: Khi Jemburger mở cửa hàng mới nhất, 100 khách đầu tiên được tặng hamburger miễn phí. |
| 116 | Please include the serial number of your product in any (B) correspondence with the customer service department. | Dạng: Danh từ Cụm: “in any correspondence with…” Dịch: Vui lòng ghi số sê-ri trong mọi thư từ với bộ phận CSKH. |
| 117 | The award-winning film Underwater Secrets promotes awareness (A) of ocean pollution. | Dạng: Giới từ Cụm: “awareness of sth” – nhận thức về. Dịch: Bộ phim nâng cao nhận thức về ô nhiễm đại dương. |
| 118 | BYF Company specializes in (B) personalized promotional items. | Dạng: Tính từ Dịch: BYF chuyên các sản phẩm khuyến mại được thiết kế riêng. |
| 119 | (A) As long as the rent increase is less than 2 percent, Selwin Electrical Supply will continue to lease. | Dạng: Liên từ Dịch: Miễn là tiền thuê tăng dưới 2%, công ty vẫn tiếp tục thuê. |
| 120 | Belden Hospital’s chief of staff meets regularly to ensure that procedures (D) are being performed correctly. | Dạng: Thì – thể (bị động, hiện tại). Dịch: Giám đốc bệnh viện họp thường xuyên để đảm bảo quy trình đang được thực hiện đúng. |
| 121 | Any requests for time off should be addressed to the appropriate (B) department supervisor. | Dạng: Tính từ Dịch: Mọi yêu cầu nghỉ phép nên gửi đến người giám sát bộ phận thích hợp. |
| 122 | World Fish Supply delivers the freshest fish thanks to innovative (D) preservation and shipping methods. | Dạng: Danh từ Dịch: Nhờ các phương pháp bảo quản và vận chuyển sáng tạo, công ty mang đến cá tươi nhất. |
| 123 | Company executives are reviewing the annual budget (A) requirements submitted by Financial Planning. | Dạng: Danh từ Dịch: Giám đốc đang xem xét các yêu cầu ngân sách hàng năm. |
| 124 | Even the CEO admitted that Prasma Designs’ win was (C) partly the result of fortunate timing. | Dạng: Trạng từ Dịch: CEO cũng thừa nhận rằng chiến thắng của Prasma một phần là do thời điểm may mắn. |
| 125 | Mr. Singh took notes on (D) everything the focus group discussed. | Dạng: Đại từ Dịch: Ông Singh đã ghi lại mọi thứ nhóm tập trung thảo luận. |
| 126 | Last year, Tadaka Computer Solutions ranked third (B) overall in regional earnings. | Dạng: Trạng từ Dịch: Năm ngoái, công ty Tadaka xếp hạng 3 tổng thể về thu nhập khu vực. |
| 127 | (D) As a result of the popularity of the BPT39 wireless speaker, production will increase fivefold. | Dạng: Cụm giới từ nhân quả. Dịch: Do sự nổi tiếng của loa BPT39, sản lượng sẽ tăng gấp 5 lần. |
| 128 | Zypo Properties signed a lease with the law firm (C) whose offices are on the third floor. | Dạng: Đại từ quan hệ sở hữu. Dịch: Zippo ký hợp đồng thuê với công ty luật có văn phòng ở tầng 3. |
| 129 | (D) Unforeseen events this year caused profits to differ from projections. | Dạng: Tính từ Dịch: Những sự kiện không lường trước được đã khiến lợi nhuận khác xa dự đoán. |
| 130 | The timeline was extended to (D) allow for input from the environmental commission. | Dạng: Cụm động từ Dịch: Tiến trình dự án được kéo dài để tính đến góp ý của ủy ban môi trường. |
TEST 2
| Câu | Đề bài & Đáp án đúng | Phân tích & Dịch nghĩa |
|---|---|---|
| 101 | Ms. Carpenter will be attending the conference with (B) her marketing team. | Dạng: Đại từ sở hữu Dịch: Bà Carpenter sẽ tham dự hội nghị cùng nhóm tiếp thị của cô ấy. |
| 102 | (C) During the last ten years, Bay City’s population has grown by about 27 percent. | Dạng: Giới từ Dịch: Trong mười năm qua, dân số Bay City đã tăng khoảng 27%. |
| 103 | Please congratulate Alan Schmit, (D) winner of the Leadership Award in Nursing. | Dạng: Danh từ đồng vị Dịch: Xin chúc mừng Alan Schmit, người chiến thắng Giải thưởng Lãnh đạo Điều dưỡng. |
| 104 | Ireland’s largest software producer will (A) soon be opening a large facility in Cork. | Dạng: Trạng từ Dịch: Nhà sản xuất phần mềm lớn nhất Ireland sẽ sớm mở cơ sở ở Cork. |
| 105 | Ashburn Bank’s online service has been in high demand (C) lately. | Dạng: Trạng từ Dịch: Nhu cầu sử dụng dịch vụ trực tuyến của Ashburn Bank tăng cao gần đây. |
| 106 | The (B) addition of videos to press releases can help companies showcase their products. | Dạng: Danh từ Dịch: Việc thêm video vào thông cáo báo chí giúp công ty quảng bá sản phẩm. |
| 107 | Ms. Hyun is reviewing the training manual to see if updates (C) are needed. | Dạng: Bị động – hiện tại. Dịch: Bà Hyun đang xem lại sổ tay để xem có cần cập nhật hay không. |
| 108 | When leaving the auditorium, please exit (D) through the doors on the lower level. | Dạng: Giới từ Dịch: Khi rời khán phòng, vui lòng đi ra qua cửa ở tầng thấp hơn. |
| 109 | The judges include (B) representatives from Hanovi Studios. | Dạng: Danh từ Dịch: Ban giám khảo gồm các đại diện từ Hanovi Studios. |
| 110 | I have attached my resume detailing my (A) extensive experience in the hotel industry. | Dạng: Tính từ Dịch: Tôi đính kèm sơ yếu lý lịch nêu chi tiết kinh nghiệm dày dặn trong ngành khách sạn. |

