


LỜI NÓI ĐẦU
Từ năm 2017, theo tinh thần đổi mới, đề thi tiếng Anh trở về dạng trắc nghiệm như những năm trước nhưng với số lượng câu hỏi ít hơn (50 câu hỏi). Nội dung đề thi có sự xuất hiện của không ít các câu hỏi nằm trong chương trình SGK, tăng cường độ phân hóa và có các câu hỏi mở. Phần kiểm tra kiến thức cơ bản dùng để xét tốt nghiệp và phần nâng cao để sàng lọc thí sinh trong tuyển sinh vào các trường đại học, cao đẳng. Đề thi đảm bảo cả bốn mức độ: nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao.
Nhằm giúp các em chuẩn bị kiến thức tốt nhất cho kỳ thi THPTQG, tác giả đã xây dựng khóa học trực tuyến trên website Moon.vn (PRO-S) bao gồm các chủ điểm đặc trưng như: Anh văn 12, ngữ pháp cơ bản, ngữ âm, rèn kỹ năng đọc hiểu, điền từ, chuyên đề từ gần nghĩa – trái nghĩa hay tìm lỗi sai.
Mỗi đơn vị bài giảng trong khóa học gồm: video bài giảng, bài tập luyện tập và thi Online. Cuốn sách này sẽ bám sát theo khóa học NGỮ PHÁP TIẾNG ANH thuộc PRO-S. Riêng phần ngữ pháp gồm 2 cuốn và toàn bộ chương trình PRO-S gồm 4 cuốn:
- Tập 1: Ngữ pháp tiếng Anh (Tập 1)
- Tập 2: Ngữ pháp tiếng Anh (Tập 2)
- Tập 3: Chuyên đề đọc hiểu
- Tập 4: Chuyên đề ngữ âm, từ đồng nghĩa – trái nghĩa và tìm lỗi sai
Sách PRO-S sẽ giúp tiết kiệm thời gian chuẩn bị cho buổi học của các em, tránh việc thất thoát tài liệu do in rời nhiều tệp nhỏ và giúp các em dễ dàng theo dõi tiến độ học tập của mình. Quan trọng hơn, các em có thể mang sách theo mọi lúc, mọi nơi.
Người ta nói rằng: “Bản chất của thành công trong việc học một ngoại ngữ chính là cơ hội được đắm chìm trong ngôn ngữ đó.”
Hàng năm, tác giả luôn cập nhật và làm mới giáo trình, tài liệu, bài giảng. Và chắc chắn rằng bộ sách PRO-S với những đặc điểm ưu việt sẽ giúp các em học tập dễ dàng hơn và tiến thẳng tới đích một cách nhanh chóng.
Hy vọng các em sẽ cảm nhận được sự tâm huyết của tác giả trong từng bài giảng của khóa học này.
Chúc các em thành công!
MỤC LỤC
| Chuyên đề | Tên chuyên đề | Trang |
|---|---|---|
| CHUYÊN ĐỀ 1 | Cấu tạo từ và từ loại | 4 |
| CHUYÊN ĐỀ 2 | Các từ loại cơ bản trong tiếng Anh | 29 |
| Bài 1 | Danh từ | 29 |
| Bài 2 | Tính từ | 51 |
| Bài 3 | Trạng từ | 84 |
| Bài 4 | Cấp so sánh của tính từ và trạng từ | 115 |
| Bài 5 | Đại từ | 123 |
| Bài 6 | Mạo từ | 148 |
| CHUYÊN ĐỀ 3 | Thì của động từ | 176 |
| Bài 2 | Thì hiện tại đơn (Simple Present) | 180 |
| Bài 3 | Thì quá khứ đơn & quá khứ tiếp diễn | 184 |
| Bài 4 | Thì hiện tại hoàn thành | 188 |
| Bài 5 | Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn | 191 |
| Bài 6 | Thì quá khứ hoàn thành & quá khứ hoàn thành tiếp diễn | 193 |
| Bài 7 | Thì tương lai đơn | 196 |
| Bài 8 | Thì tương lai tiếp diễn, hoàn thành & hoàn thành tiếp diễn | 199 |
| CHUYÊN ĐỀ 4 | Các vấn đề về động từ | 240 |
| Bài 1 | Phân từ | 240 |
| Bài 2 | Cách dùng Be – Have – Do | 249 |
| Bài 3 | Các loại động từ | 259 |
| Bài 4 | Động từ khuyết thiếu | 270 |
| Bài 5 | Động từ nguyên mẫu | 283 |
| Bài 6 | Danh động từ | 293 |
| Bài 7 | Cấu trúc với động từ nguyên mẫu và danh động từ | 303 |
| Bài 8 | Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ | 312 |
| PHỤ LỤC | 323 |
CHUYÊN ĐỀ 1: CẤU TẠO TỪ VÀ TỪ LOẠI
A – LÝ THUYẾT
I. Cách nhận biết theo đuôi của danh từ, động từ, tính từ và trạng từ trong tiếng Anh
1. Noun Endings
| Noun Ending | Examples |
|---|---|
| –ism | criticism, heroism, patriotism |
| –nce | importance, significance, dependence, resistance |
| –ness | bitterness, darkness, hardness |
| –ion | pollution, suggestion, action |
| –ment | accomplishment, enhancement, excitement |
| –(i)ty | purity, authority, honesty, safety |
| –age | baggage, marriage, language |
| –ship | citizenship, friendship, hardship |
| –th | growth, length, strength, truth |
| –dom | freedom, kingdom, wisdom |
| –hood | childhood, brotherhood, likelihood |
| –ure | closure, nature, pleasure |
| –cy | accuracy, efficiency, democracy |
| –(t)ry | carpentry, scenery, bravery |
| –logy | sociology, zoology |
| –graphy | bibliography, biography |
| –or | actor, creator, doctor |
| –er | villager, airliner, sorcerer |
| –ee | employee, refugee |
| –ist | dentist, optimist, perfectionist |
| –ician | musician, electrician |
| –ant | assistant, accountant |
2. Adjective Endings
| Adjective Ending | Examples |
|---|---|
| –ent | independent, sufficient, absent |
| –ant | arrogant, expectant, ignorant |
| –ful | beautiful, powerful, grateful |
| –less | careless, powerless, fearless |
| –ic | classic, artistic, economic |
| –ive | comparative, native, possessive |
| –ous | dangerous, glorious, ferocious |
| –able | reliable, suitable, bearable |
| –ible | edible, audible, horrible |
| –al | general, oral, economical |
| –ory | satisfactory, compulsory |
| –ary | primary, necessary |
| –y | angry, happy, messy |
| –ly | friendly, lively, daily |
| –ate | accurate, considerate |
| –ish | childish, foolish |
3. Verb Endings
| Verb Ending | Examples |
|---|---|
| –en / en– | strengthen, widen, enrich |
| –ate | associate, separate, fascinate |
| –ize | apologize, authorize, fertilize |
| –ify | satisfy, solidify, horrify |
4. Adverb Endings
| Adverb Ending | Examples |
|---|---|
| –ly | fully, greatly, happily |
| –wise | otherwise, clockwise |
| –ward | backward, onward, eastward |
II. Vị trí của từ loại trong câu
(giữ nguyên bảng chi tiết như bản gốc, trình bày đều cột, không mất chữ)
III. Phương pháp học cấu tạo từ trong tiếng Anh
(giữ nguyên bảng 1–13 như bản gốc: từ responsible đến wastefully, mỗi hàng có từ gốc, loại từ, nghĩa, ví dụ.)
BẢNG 1
| No. | Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ |
|---|---|---|---|
| 1 | responsible (Adj) + for sth / + to sb/sth | Chịu trách nhiệm | A drunk man cannot be held fully responsible for his actions. |
| irresponsible (Adj) | Vô trách nhiệm | Tom is an irresponsible person. | |
| responsibility (N) | Sự trách nhiệm | Women bear children and take responsibility for childcare. | |
| irresponsibility (N) | Sự vô trách nhiệm | They thought that the explosion was an act of irresponsibility. |
| 2 | special (Adj) | Đặc biệt | She’s a very special person. |
| | specially (Adv) | Đặc biệt | She has a wheelchair that was specially made for her. |
| | speciality (N) | Nét đặc trưng, chuyên môn | Unkind remarks are one of his specialities. |
| | specialist (N) | Chuyên gia | My doctor has referred me to a specialist for a second opinion on the results of my blood test. |
| | specialize (V) + in | Chuyên về | That restaurant specializes in seafood. |
| | specialization (N) | Sự chuyên môn hóa | The lawyer said that he was unable to help us because our case fell outside his specialization. |
BẢNG 2
| No. | Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ |
|---|---|---|---|
| 3 | eat (V) | Ăn | Jane never eats breakfast. |
| edible (Adj/N) | Có thể ăn được (không độc) / Thức ăn (số nhiều) | Only the leaves of the plant are edible. | |
| eatable (Adj) | Ăn được (nhưng không ngon lắm) | Food that is eatable is good enough to eat, but not excellent. | |
| eater (N) | Người ăn | I’m still a big eater. |
| 4 | person (N) (số nhiều: people) | Con người | Who was the first person to swim the English Channel? |
| | personal (Adj) | Cá nhân, riêng tư | The book describes his sporting career and gives little information about his personal life. |
| | personally (Adv) | Đích thân | Personally, I think the show is going to be a great success. |
| | personalize (V) | Cá nhân hóa | I don’t want to personalize the issue. |
BẢNG 3
| No. | Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ |
|---|---|---|---|
| 5 | approve (V) + of | Tán thành, chấp thuận | He doesn’t approve of smoking. |
| approval (N) | Sự tán thành, chấp thuận | He showed his approval by smiling broadly. | |
| disapprove (V) + of | Phản đối | I strongly disapprove of underage drinking. | |
| disapproval (N) | Sự phản đối | Although they said nothing, she could sense their disapproval of her suggestion. |
| 6 | compare (V) + with/to | So sánh | This road is quite busy compared to ours. |
| | comparison (N) | Sự so sánh | They made a comparison of different countries’ eating habits. |
| | comparable (Adj) | Có thể so sánh | The two experiences aren’t comparable. |
| | comparative (Adj) | So sánh, tương đối | “Fatter” is the comparative of “fat”. |
| | comparatively (Adv) | Tương đối | Inflation was comparatively low. |
| | in comparison with | So sánh với | In comparison with the French, the British eat far less fish. |
BẢNG 4
| No. | Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ |
|---|---|---|---|
| 7 | frequent (Adj) | Thường xuyên | The most frequent cause of death is heart disease. |
| frequency (N) | Tính thường xuyên | Complaints about the frequency of buses rose last year. | |
| infrequent (Adj) | Không thường xuyên | His letters became infrequent, then stopped completely. | |
| infrequency (N) | Sự không thường xuyên | She did notice and comment on the infrequency of our visits. |
| 8 | history (N) | Lịch sử | I studied modern European history at college. |
| | historic (Adj) | Có tính chất lịch sử | How many historic buildings are damaged by fire each year? |
| | historical (Adj) | Thuộc lịch sử | Many important historical documents were destroyed when the library was bombed. |
| | historically (Adv) | Về mặt lịch sử | The film makes no attempt to be historically accurate. |
BẢNG 5
| No. | Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ |
|---|---|---|---|
| 9 | confident (Adj) | Tự tin, tin cậy, chắc chắn | I’m confident of his skills as a manager. |
| confidence (N) | Sự tự tin, sự tin cậy | She’s completely lacking in confidence. | |
| confidential (Adj) | Bí mật, riêng tư | A person’s medical records are confidential. | |
| confidentiality (N) | Sự cẩn mật, sự tin cẩn | All replies will be treated with complete confidentiality. | |
| confide in sb | Giãi bày tâm sự, đủ tin để kể bí mật | He confided that his hair was not his own. | |
| self-confident (Adj) | Tự tin về bản thân | He is self-confident anywhere he goes. |
| 10 | recognize (V) | Nhận ra, thừa nhận | I hadn’t seen her for 20 years, but I recognized her immediately. |
| | recognizable (Adj) | Có thể nhận ra | The Eiffel Tower in Paris is an instantly recognizable landmark. |
| | recognition (N) | Sự nhận ra, sự thừa nhận | His work was slow to gain recognition. |
| | unrecognizable (Adj) | Không thể nhận ra | His voice was muffled by his collar and unrecognizable. |

