


MỤC LỤC
PHẦN 2. NGỮ ÂM CƠ BẢN …………………………………………………………………………………. 5
Bài 3: Đọc chuẩn bảng chữ cái tiếng Anh (Phần 1) ……………………………………………………… 5
Bài 4: Đọc chuẩn bảng chữ cái tiếng Anh (Phần 2) ……………………………………………………… 5
Bài 5: Tổng quan bảng phiên âm quốc tế – IPA …………………………………………………………….. 6
Bài 6: Luyện cặp âm /i:/, /ɪ/ (Phần 1) ………………………………………………………………………….. 6
Bài 7: Phân biệt cặp âm /i:/, /ɪ/ (Phần 2) ……………………………………………………………………… 8
Bài 8: Luyện cặp âm /u:/, /ʊ/ ……………………………………………………………………………………… 9
Bài 9: Phân biệt cặp âm /u:/, /ʊ/ ……………………………………………………………………………….. 10
Bài 10: Luyện cặp âm /æ/, /e/ (Phần 1) ……………………………………………………………………… 12
Bài 11: Luyện cặp âm /æ/, /e/ (Phần 2) ……………………………………………………………………… 13
Bài 12: So sánh cặp âm /e/ và /æ/ ……………………………………………………………………………… 15
Bài 13: Luyện cặp âm /ɜ:/, /ə/ ………………………………………………………………………………….. 15
Bài 14: Luyện cặp âm /ɔ:/, /ɒ/ ………………………………………………………………………………….. 17
Bài 15: Luyện cặp âm /a:/, /ʌ/ ………………………………………………………………………………….. 19
Bài 16: Luyện cặp âm /a:/, /ʌ/ ………………………………………………………………………………….. 20
Bài 17: Luyện các âm /eɪ/, /ɔɪ/, /ɪə/, /ʊə/ ……………………………………………………………………. 20
Bài 18: Luyện các âm /əʊ/, /eə/, /aɪ/, /aʊ/ (Phần 1) …………………………………………………….. 23
Bài 19: Luyện các âm /əʊ/, /eə/, /aɪ/, /aʊ/ (Phần 2) …………………………………………………….. 24
Bài 20: Luyện cặp âm /p/, /b/ ……………………………………………………………………………………. 25
Bài 21: Luyện cặp âm /t/, /d/ …………………………………………………………………………………….. 27
Bài 22: Luyện cặp âm /tʃ/, /dʒ/ …………………………………………………………………………………. 29
Bài 23: Luyện cặp âm /k/, /g/ …………………………………………………………………………………….. 31
Bài 24: Luyện cặp âm /f/, /v/ …………………………………………………………………………………….. 32
Bài 25: Luyện cặp âm /s/, /z/ …………………………………………………………………………………….. 35
Bài 26: Luyện cặp âm /θ/, /ð/ (Phần 1) ………………………………………………………………………. 37
Bài 27: Luyện cặp âm /θ/, /ð/ (Phần 2) ………………………………………………………………………. 38
Bài 28: Luyện cặp âm /ʃ/, /ʒ/ (Phần 1) ……………………………………………………………………….. 39
Bài 29: Luyện cặp âm /ʃ/, /ʒ/ (Phần 2) ……………………………………………………………………….. 41
Bài 30: Luyện các âm /m/, /n/, /ŋ/ ……………………………………………………………………………… 42
Bài 31: Luyện âm /l/, /r/ (Phần 1) ……………………………………………………………………………… 45
Bài 32: Luyện âm /l/, /r/ (Phần 2) ……………………………………………………………………………… 46
Bài 33: Luyện âm /h/, /w/ ………………………………………………………………………………………….. 47
Bài 34: Luyện âm /j/ …………………………………………………………………………………………………. 48
Bài 35: Những lỗi phát âm cần tránh ………………………………………………………………………….. 49
Bài 36: Thực hành đọc phiên âm trong đoạn văn …………………………………………………………. 50
Bài 37: Những từ tiếng Anh đặc biệt cần chú ý (Phần 1) ………………………………………………. 51
Bài 38: Những từ tiếng Anh đặc biệt cần chú ý (Phần 2) ………………………………………………. 51
PHẦN 2. NGỮ ÂM CƠ BẢN
Bài 3: Đọc chuẩn bảng chữ cái tiếng Anh (Phần 1)
Bảng chữ cái:
Bài 4: Đọc chuẩn bảng chữ cái tiếng Anh (Phần 2)
Exercise. Listen to some words being spelt out and write down what you hear.
- Address: 23 …………………………….. Road.
- Name of company: …………………………….. Limited
- Name: Anna …………………………
- Meeting place: ………………………….. school
- Name of village: ………………………….
- Website address: www ………………………… com
Bài 5: Tổng quan bảng phiên âm quốc tế – IPA
Bài 6: Luyện cặp âm /i:/, /ɪ/ (Phần 1)
Âm /i/:
Bước 1: Miệng khép tự nhiên.
Bước 2: Hai khóe miệng mở rộng sang hai bên như khi cười, đồng thời phát âm âm /i:/ kéo dài.
Ví dụ:
Leave /li:v/ – Sheep /ʃi:p/
Least /li:st/ – Fleet /fli:t/
Sleep /sli:p/ – Tree /tri:/
- He eats three pieces of cheese.
- Asleep. Stephan dreams of Eve.
- He sees Eve fleeing from three beasts.
Âm /ɪ/:
Bước 1: Mở miệng tự nhiên, hai quai hàm hơi mở rộng so với âm /i:/.
Bước 2: Phát âm âm /ɪ/ thật ngắn gọn, đồng thời bụng thóp lại, môi không di chuyển.
Ví dụ:
Tip /tɪp/ – Ship /ʃɪp/
List /lɪst/ – Fish /fɪʃ/
Slip /slɪp/ – Biscuit /’bɪskit/
- Jim is in the picture.
- A kitchen sink with dishes in it.
- Which of six thin women is a wicked witch?
Exercise. Listen and repeat. Circle the word in each group that does not contain the vowel /i:/.
- bead great leave tea
- eight piece believe niece
- scene women these even
- need been sleep thirteen
- police thief machine vision
- pretty wheat sweet cream
- people bread deal east
- tin teen steam receive
- leave live leaf lease
- steep Steve easy still
Bài 7: Phân biệt cặp âm /i:/, /ɪ/ (Phần 2)
| /i:/ | /ɪ/ |
|---|---|
| Sheep /ʃi:p/ | Ship /ʃɪp/ |
| Seat /si:t/ | Sit /sɪt/ |
| Heel /hi:l/ | Hill /hɪl/ |
| Feel /fi:l/ | Fill /fɪl/ |
| Sleep /sli:p/ | Slip /slɪp/ |
| Bean /bi:n/ | Been /bɪn/ |
| Peak /pi:k/ | Pick /pɪk/ |
| Seen /si:n/ | Sin /sɪn/ |
| Peel /pi:l/ | Pill /pɪl/ |
| Deal /di:l/ | Dill /dɪl/ |
Exercise 1. Listen to the words. Circle the number of the word with vowel /ɪ/.
- 1 2 3
- 1 2 3
- 1 2 3
- 1 2 3
- 1 2 3
- 1 2 3
- 1 2 3
- 1 3 3
- 1 2 3
- 1 2 3
Exercise 2. Circle the words that you hear.
- field / filled
- bean / bin
- neat / knit
- deal / dill
- beat / bit
- team / Tim
- sleep / slip
- green / grin
- heel / hill
- week / wick
Exercise 3. Listen. Circle the word that is used to complete each sentence.
- They cleaned the (ship / sheep).
- Will he (leave / live)?
- The boy was (beaten / bitten).
- His clothes are (neat / knit).
- She has plump (cheeks / chicks).
- I like low (heels / hills).
- The children will (sleep / slip).
- I heard every (beat / bit).
- They stored the (beans / bins).
- Everyone talks about the (heat / hit).
Bài 8: Luyện cặp âm /u:/, /ʊ/
Âm /u:/
Bước 1: Chu môi về phía trước, tròn môi, lưỡi thu về phía sau.
Bước 2: Phát âm âm /u:/.
Ví dụ:
Fool /fuːl/ – Pool /puːl/
Choose /tʃuːz/ – Whose /huːz/
True /truː/ – Chew /tʃuː/
- Do you choose fruit juice, too?
- School will soon be through.
- The group flew to New York in June.
Âm /ʊ/:
Bước 1: Môi hơi chu về phía trước, môi tròn, mở.
Bước 2: Phát âm âm /ʊ/ thật ngắn.
Ví dụ:
Woman /ˈwʊmən/ – Put /pʊt/
Would /wʊd/ – Could /kʊd/
Full /fʊl/ – Pull /pʊl/
- Who took my book?
- He took a look at the crook.
- Should a good cook look at his cookery book?
Bài 9: Phân biệt cặp âm /u:/, /ʊ/
| /u:/ | /ʊ/ |
|---|---|
| Pool /pu:l/ | Pull /pʊl/ |
| Fool /fu:l/ | Full /fʊl/ |
| Luke /Lu:k/ | Look /lʊk/ |
| Stewed /stu:d/ | Stood /stʊd/ |
| Cooed /ku:d/ | Could /kʊd/ |
| Wooed /wu:d/ | Would /wʊd/ |
Exercise 1. Listen and circle the number of the word that is different.
- 1 2 3
- 1 2 3
- 1 2 3
- 1 2 3
- 1 2 3
- 1 2 3
- 1 2 3
- 1 2 3
- 1 2 3
- 1 2 3
Exercise 2. Listen carefully to the following sentences. Some words that should be pronounced with /ʊ/ will be said incorrectly. Circle C if the pronunciation of the words in the sentence is correct. Circle I if it is incorrect.
Example:
You hear “I was fool after eating” → Circle I
You hear “The cushion is soft” → Circle C
- C I
- C I
- C I
- C I
- C I
- C I
- C I
- C I
- C I
- C I

