


1000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG ANH – PHẦN 1–120
(Nguồn: HelloChao.vn – Chương trình học tiếng Anh giao tiếp online)
| STT | Chủ đề | Câu tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| TẠI TRẠM XE BUÝT (6) | |||
| 1 | Where’s the ticket office? | Phòng bán vé ở đâu? | |
| 2 | What time’s the next bus to the center? | Mấy giờ có chuyến tiếp theo đến trung tâm thành phố? | |
| 3 | Can I buy a ticket on the bus? | Tôi có thể mua vé trên xe buýt được không? | |
| 4 | Where do I change for the airport? | Tôi cần chuyển xe ở đâu để đến sân bay? | |
| 5 | Ticket, please? | Anh/chị vui lòng cho kiểm tra vé. | |
| 6 | Does this bus stop at the supermarket? | Chuyến xe buýt này có dừng ở siêu thị không? | |
| CHỌC GHẸO (6) | |||
| 7 | He kindles my anger. | Nó chọc tức tôi. | |
| 8 | Don’t provoke me to anger. | Đừng chọc tôi giận. | |
| 9 | Don’t drive me crazy. | Đừng để tôi điên lên. | |
| 10 | You are pulling my leg. | Bạn đang chọc tôi đấy. | |
| 11 | Don’t make him angry. | Đừng chọc tức hắn. | |
| 12 | Don’t let him get under your skin. | Đừng để hắn chọc tức bạn. | |
| QUỞ TRÁCH (6) | |||
| 13 | Too bad! | Tệ lắm đấy! | |
| 14 | Don’t blame me. | Đừng trách tôi. | |
| 15 | Don’t blame each other. | Đừng trách nhau nhé. | |
| 16 | She scolds her children noisily. | Cô ấy la rầy con cái ầm ĩ. | |
| 17 | I cut them into pieces. | Tôi la mắng họ. | |
| ĐI VỆ SINH (5) | |||
| 18 | I gotta go pee pee. | Con cần đi vệ sinh. | |
| 19 | I am taking a piss. | Tôi đang đi tè. | |
| 20 | The boy wants to go for a piss. | Thằng nhóc muốn đi tè. | |
| 21 | He is spending a penny. | Nó đang đi vệ sinh. | |
| 22 | I have a call of nature. | Tôi cần đi vệ sinh. | |
| MẶC CẢ (7) | |||
| 23 | What about its price? | Nó giá bao nhiêu vậy? | |
| 24 | It’s $200. | Nó giá 200 đô la. | |
| 25 | It’s too expensive. | Mắc quá. | |
| 26 | We are charging reasonably for you. | Chúng tôi bán giá phải chăng rồi thưa quý khách. | |
| 27 | I will not give you more than $150. | 150 đô la nhé, tôi không thể trả hơn được đâu. | |
| 28 | Now I have lost my profit. Give me $180. | Vậy tôi tính anh/chị 180 đô la thôi. Tôi không lấy lời rồi đấy. | |
| 29 | You won. | Được rồi. Theo ý anh/chị vậy. | |
| MUA VÉ MÁY BAY (7) | |||
| 30 | I’d like to buy a ticket to Singapore. | Tôi muốn mua một vé đi Singapore. | |
| 31 | Would you like one way or round-trip tickets? | Anh/chị muốn vé một chiều hay khứ hồi? | |
| 32 | When will you be leaving? | Khi nào anh/chị đi? | |
| 33 | When does the next plane leave? | Khi nào chuyến bay tiếp theo cất cánh? | |
| 34 | I’d like a ticket for that flight, please. | Tôi muốn mua một vé đi chuyến đó. | |
| 35 | First class or coach? | Khoang hạng nhất hay hạng thường? | |
| 36 | Let me check availability. | Để tôi kiểm tra xem còn vé không. | |
| THAN PHIỀN (7) | |||
| 37 | I have a complaint to make. | Tôi muốn than phiền. | |
| 38 | Nothing to complain. | Không có gì để than phiền cả. | |
| 39 | Stop complaining! | Hãy thôi than vãn đi! | |
| 40 | Darling, I’m very tired. | Anh ơi, em mệt quá. | |
| 41 | I’m whacked. | Tôi mệt quá chừng. | |
| 42 | I’m tired of thinking. | Tôi thấy mệt vì phải suy nghĩ rồi. | |
| 43 | You tire me out with all your questions. | Hỏi hoài, mệt quá. | |
| HỌC THÊM (7) | |||
| 44 | What kind of course are you looking for? | Anh đang tìm lớp học môn gì? | |
| 45 | Have you found any courses? | Bạn tìm được lớp học thêm chưa? | |
| 46 | I’m not sure which one to sign up for. | Tôi chưa biết sẽ đăng ký vào lớp nào nữa. | |
| 47 | I need to improve my English. | Tôi cần cải thiện tiếng Anh của mình. | |
| 48 | Do you want any one-to-one private tutors? | Em có cần gia sư kèm riêng không? | |
| 49 | Are you looking for a course to suit you? | Bạn đang tìm lớp phù hợp à? | |
| 50 | I would like a brochure. | Tôi muốn một cuốn sách hướng dẫn. | |
| TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC (7) | |||
| 51 | Are you a student? | Cô có phải là sinh viên không? | |
| 52 | I’m majoring in English. | Mình chuyên Tiếng Anh. | |
| 53 | Which year are you in? | Bạn học năm mấy? | |
| 54 | I am a sophomore. | Mình là sinh viên năm hai. | |
| 55 | I’ve just graduated. | Mình vừa tốt nghiệp. | |
| 56 | I am doing a PhD in economics. | Tôi đang làm tiến sĩ ngành kinh tế. | |
| 57 | I’m taking a gap year. | Mình đang nghỉ một năm trước khi học. | |
| THÀNH NGỮ VỀ MÀU SẮC (7) | |||
| 58 | He blacks out. | Anh ta ngất xỉu. | |
| 59 | I feel blue. | Tôi thấy buồn. | |
| 60 | I’m browned off with this place. | Tôi phát chán nơi này. | |
| 61 | She is green with envy. | Cô ấy rất ganh đua. | |
| 62 | I am tickled pink. | Tôi rất vui. | |
| 63 | I am in the red. | Tôi đang mắc nợ. | |
| 64 | This doctor tells a white lie. | Bác sĩ này nói dối vô hại. | |
| PHIM ẢNH (8) | |||
| 65 | What kind of movies do you like? | Bạn thích loại phim nào? | |
| 66 | I like action movies best. | Tôi thích nhất là phim hành động. | |
| 67 | What is your favorite film? | Bộ phim yêu thích của bạn là gì? | |
| 68 | My favorite film is Titanic. | Bộ phim yêu thích của tôi là Titanic. | |
| 69 | Have you bought any tickets? | Bạn mua vé xem phim chưa? | |
| 70 | Do you like comedy movies or romantic movies? | Bạn thích phim hài hay phim tình cảm? | |
| 71 | Is there anything new in the theatre? | Ngoài rạp có phim gì mới không? | |
| 72 | The film is too boring. | Bộ phim này chán quá. | |
| HẸN GẶP BÁC SĨ (8) | |||
| 73 | Do you have an appointment? | Bạn có hẹn trước không? | |
| 74 | When would you like to have an appointment? | Bạn muốn hẹn khi nào? | |
| 75 | Is tomorrow possible? | Ngày mai được không? | |
| 76 | What time would you like? | Bạn muốn mấy giờ? | |
| 77 | At 10:00 AM. | 10 giờ sáng. | |
| 78 | As soon as possible. | Càng sớm càng tốt. | |
| 79 | My stomach really hurts. | Bụng tôi đau nhiều lắm. | |
| 80 | May I see your insurance? | Tôi có thể xem thẻ bảo hiểm của bạn được không? | |
| YÊU CẦU GIÚP ĐỠ (8) | |||
| 81 | Can you help me? | Giúp tôi với? | |
| 82 | Could you do me a favor? | Anh làm cho tôi một chuyện được không? | |
| 83 | Please, give me a hand! | Làm ơn, hãy giúp tôi với. | |
| 84 | I need your favor. | Tôi cần anh giúp. | |
| 85 | Certainly! | Được thôi! | |
| 86 | Do you mind helping me? | Phiền anh giúp tôi nhé? | |
| 87 | Would you mind doing me a favor? | Phiền anh giúp tôi với? | |
| 88 | Not at all! | Không sao! | |
| NGẮT LỜI, LÀM GIÁN ĐOẠN (8) | |||
| 89 | Excuse me! | Xin lỗi! | |
| 90 | Pardon me! | Thứ lỗi cho tôi! | |
| 91 | Sorry to interrupt, but I have a question. | Xin lỗi vì phải cắt ngang, tôi có một câu hỏi. | |
| 92 | May I interrupt (for a minute)? | Tôi có thể cắt ngang một chút được không? | |
| 93 | Can I add something here? | Tôi có thể bổ sung thêm được không? | |
| 94 | I don’t mean to intrude, but I want to ask a question. | Tôi không cố ý can thiệp vào nhưng tôi muốn hỏi một câu. | |
| 95 | Could I inject something here? | Tôi có thể thêm vào một số ý không? | |
| 96 | Do you mind if I jump in here? | Bạn có phiền nếu tôi xen vào không? | |
| THẤT VỌNG (8) | |||
| 97 | That’s very disappointing. | Điều đó thật đáng thất vọng. | |
| 98 | I’m really disappointed. | Tôi rất thất vọng. | |
| 99 | He is in low spirits. | Anh ta mất hết ý chí rồi. | |
| 100 | I’m feeling down. | Tôi đang tuyệt vọng. | |
| 101 | I’m tired to death. | Tôi chán đến tận cổ. | |
| 102 | She really swears on me. | Cô ta thật sự khiến tôi chán ngấy. | |
| 103 | I need a change of scenery. | Tôi cần đi đổi gió. | |
| 104 | His heart is broken. | Trái tim anh ấy tan nát. | |
| KHEN NGỢI (8) | |||
| 105 | Fantastic! | Tuyệt cú mèo! | |
| 106 | Good work! | Anh làm tốt lắm. | |
| 107 | Good job! | Làm tốt lắm. | |
| 108 | Way to go! | Tốt lắm! | |
| 109 | Well done! | Rất tốt! | |
| 110 | You’re so good. | Anh tốt lắm. | |
| 111 | Good for you. | Bạn giỏi lắm. | |
| 112 | Hit the spot. | Trúng ngay chóc. | |
| BÀY TỎ CẢM GIÁC (8) | |||
| 113 | I’m tired. | Tôi mệt. | |
| 114 | I’m hungry. | Tôi đói. | |
| 115 | I’m thirsty. | Tôi khát. | |
| 116 | I’m exhausted. | Tôi kiệt sức rồi. | |
| 117 | I feel bored. | Tôi cảm thấy chán. | |
| 118 | I’m in a good mood. | Tôi đang rất vui. | |
| 119 | I’m in a bad mood. | Tâm trạng tôi đang không tốt. | |
| 120 | I can’t be bothered. | Tôi chẳng muốn làm gì hết. |

