Sách Phục Hận TOEIC Tổng Hợp Mẹo Các Part Trong Đề Thi TOEIC PDF tải FREE

Sách Phục Hận TOEIC Tổng Hợp Mẹo Các Part Trong Đề Thi TOEIC PDF tải FREE

Sách Phục Hận TOEIC Tổng Hợp Mẹo Các Part Trong Đề Thi TOEIC PDF tải FREE là một trong những đáng đọc và tham khảo. Hiện Sách Phục Hận TOEIC Tổng Hợp Mẹo Các Part Trong Đề Thi TOEIC PDF tải FREE đang được SkyLead chia sẻ miễn phí dưới dạng file PDF.

=> Nhấn nút Tải PDF ngay ở bên dưới để tải Sách Phục Hận TOEIC Tổng Hợp Mẹo Các Part Trong Đề Thi TOEIC PDF tải FREE về máy của bạn nhé!

Mô tả sách / Tài liệu

Để giúp bạn có cái nhìn sơ lược và làm quen trước với nội dung, đội ngũ biên tập của chúng tôi đã trích dẫn một phần nhỏ từ cuốn sách ngay bên dưới. Nếu bạn muốn đọc toàn bộ tác phẩm này, hãy nhấp vào nút “Tải PDF ngay” ở phía trên để tải về bản tiếng Việt đầy đủ hoàn toàn miễn phí nhé!

MỤC LỤC

LỜI NÓI ĐẦU ………………………………………………………………………………………………………. 3

CHƯƠNG I. CÔNG PHÁ PART I …………………………………………………………………… 4

1.1. Tranh có nhiều nhân vật – Picture ………………………………………………………………………. 4
1.2. Tranh miêu tả vị trí và trạng thái của sự vật – Picture ………………………………………….. 4
1.3. Một số cụm từ hay xuất hiện phần nghe tranh I người ……………………………………………. 5
1.4. Một số cụm từ hay xuất hiện trong phần nghe tranh nhiều người ……………………………. 5
1.5. Một số cụm từ hay xuất hiện trong phần nghe tranh đồ vật …………………………………….. 6
1.6. Một số cụm từ hay xuất hiện hàng ngày trong các bối cảnh thiên nhiên ……………………. 7

CHƯƠNG II. CÔNG PHÁ PART II ………………………………………………………………… 9

2.1. Phân tích cấu trúc trả lời và một số cụm từ quan trọng câu hỏi WHEN ………………….. 9
2.1.1. Cấu trúc câu trả lời ………………………………………………………………………………………….. 9
2.1.2. Một số câu hỏi When-question …………………………………………………………………….. 10
2.2. Phân tích cấu trúc trả lời và cụm từ quan trọng câu hỏi WHERE ……………………….. 10
2.2.1. Cấu trúc câu trả lời cơ bản ……………………………………………………………………………… 10
2.2.2. Cụm trạng từ chỉ nơi chốn ……………………………………………………………………………… 11
2.3. Phân tích câu trả lời và cụm từ hay xuất hiện trong câu hỏi WHO ………………………. 11
2.4. Phân tích câu trả lời và cụm từ hay xuất hiện trong câu hỏi HOW ………………………. 12
2.5. Phân tích câu trả lời và cụm từ hay xuất hiện trong câu hỏi WHY ………………………. 13
2.6. Phân tích câu trả lời và cụm từ hay xuất hiện trong câu hỏi YES/NO ………………….. 13
2.7. Một số cấu trúc hay xuất hiện …………………………………………………………………………….. 14
2.8. Phân tích câu trả lời với Tag question và câu hỏi phủ định ………………………………….. 14

CHƯƠNG III. CÔNG PHÁ PART III ……………………………………………………………. 15

3.1. Bài hội thoại liên quan đến hội họp / Công việc văn phòng …………………………………….. 15
3.2. Bài đối thoại liên quan đến du lịch, giải trí …………………………………………………………… 17
3.3. Bài đối thoại liên quan đến mua sắm / nhà hàng …………………………………………………… 18

CHƯƠNG IV. CÔNG PHÁ PART IV …………………………………………………………… 20

4.1. Mẹo làm bài nghe chủ đề Public Announcements (Thông báo) …………………………….. 20
4.2. Mẹo làm bài nghe chủ đề News ………………………………………………………………………. 24
4.3. Mẹo làm bài nghe chủ đề Recorded Messages, Operating Instructions …………………. 25
4.4. Mẹo làm bài nghe chủ đề Work Announcements (Thông báo công việc) ………………. 27
4.5. Mẹo làm bài nghe theo chủ đề Reports (Báo cáo) …………………………………………….. 28

CHƯƠNG V. CÔNG PHÁ PART V ………………………………………………………………. 33

5.1. Mẹo về danh từ ………………………………………………………………………………………………… 33
5.2. Mẹo về tính từ …………………………………………………………………………………………………. 34
5.3. Mẹo về trạng từ ……………………………………………………………………………………………….. 34
5.4. Mẹo về động từ ……………………………………………………………………………………………….. 34
5.5. Mẹo về mệnh đề quan hệ ………………………………………………………………………………….. 35

CHƯƠNG VI. CÔNG PHÁ PART VI …………………………………………………………….. 39

7.1. Chiến thuật công phá phần đầu …………………………………………………………………………… 39
7.2. Chiến thuật công phá phần 2 …………………………………………………………………………….. 42

CHƯƠNG VIII. LÀM GÌ TRONG 24 GIỜ TRƯỚC KHI THI TOEIC ………………… 48


CHƯƠNG I. CÔNG PHÁ PART I

Hướng dẫn:
Phần 1 gồm mô tả hình ảnh (10 câu) — mỗi câu có 4 đáp án, chỉ 1 đáp án đúng nhất.
Khi nghe các câu này, bạn phải chọn câu mô tả đúng nhất hình ảnh.

Mẹo làm bài:

  • Xem ảnh trước khi nghe mô tả: Tự đặt câu hỏi “Ai?”, “Cái gì?”, “Ở đâu?”.
  • Tập trung nghe hiểu nghĩa của cả câu.
  • Nếu không biết chắc đáp án, chuyển sang câu tiếp theo.

Bẫy thường gặp:

  • Các lựa chọn có chứa từ phát âm giống nhau.
  • Các đáp án có cấu trúc gần giống nhưng sai chi tiết nhỏ.

1.1. Tranh có nhiều nhân vật – Picture

Loại câu hỏi có nhiều nhân vật chiếm khoảng 3 câu trong Part 1.
Thường có 2–5 nhân vật và các lựa chọn mô tả vị trí, hành động hoặc bối cảnh.

Ví dụ:

  1. Quan sát nhân vật chính (Subject).
  2. Quan sát vẻ bề ngoài (Appearance).
  3. Quan sát hành động (Action).
  4. Quan sát vị trí, khoảng cách, hướng nhìn (Position/Location).

Mẹo:

  • Chú ý các từ miêu tả hành động như standing, sitting, holding, looking at.
  • Lắng nghe các từ khóa chính, tránh nhầm lẫn từ đồng âm (sitting – setting, holding – folding).

1.2. Tranh miêu tả vị trí và trạng thái của sự vật – Picture

  • Loại này thường miêu tả tranh không hoặc có ít người, tập trung vào vật thể, vị trí và trạng thái.
  • Các câu hỏi thường dùng: “What is it?” “Where are they?” “What can you see in the picture?”

Một số gợi ý khi luyện tập:

  1. Nhìn tổng thể để nhận ra bức tranh mô tả vật thể hay hành động.
  2. Quan sát đặc điểm bên ngoài, hình dáng và vị trí tương quan giữa các vật.
  3. Chú ý những gì xung quanh đối tượng chính.
  4. Tập trung vào từ vựng miêu tả đồ vật, vị trí, trạng thái.

1.3. Một số cụm từ hay xuất hiện phần nghe tranh 1 người

Dạng này mô tả hành động của 1 người duy nhất trong tranh.
Các cụm thường gặp:

A. Động tác tay và mắt:

  • Holding a pen
  • Opening the bottle’s cap
  • Pouring something into a cup
  • Reaching for the item
  • Carrying the chairs

B. Động tác tổng thể:

  • Climbing the ladder
  • Speaking into the microphone
  • Working at the computer
  • Cleaning the street
  • Standing beneath the tree

C. Ví dụ câu thường gặp:

  1. The woman is sweeping the street.
  2. She is taking a photograph of the artwork.
  3. A man is tying a boat at the dock.
  4. A man is feeding the birds by hand.
  5. He’s viewing arts in the museum.

1.4. Một số cụm từ hay xuất hiện phần nghe tranh nhiều người

A. Động tác nhiều người cùng làm:

  • Shaking hands
  • Chatting with each other
  • Facing each other
  • Attending a meeting
  • Interviewing a person
  • Handing some paper to another
  • Standing in line
  • Taking the food order

B. Ví dụ câu thường gặp:

  1. Customers are waiting in line for a table.
  2. They are taking escalators to the next floor.
  3. They are resting on a bench.
  4. People are shopping for groceries.
  5. People are sitting side by side.

1.5. Một số cụm từ hay xuất hiện phần nghe tranh đồ vật

A. Các cụm miêu tả đồ vật thường gặp:

  • Be placed on the table
  • Be being loaded onto the truck
  • Be stacked on the ground
  • Be covered with the carpet
  • Be in the shade

B. Ví dụ câu thường gặp:

  1. The cars are parked along the street.
  2. The chairs are occupied.
  3. The boats are lined up at the dock.
  4. The goods are on display.
  5. All the boxes are filled with fruit.

1.6. Một số cụm từ hay xuất hiện phần nghe tranh có phong cảnh thiên nhiên

A. Cụm miêu tả cảnh vật:

  • Overlooking the river
  • Be floating on the water
  • Walking into the forest
  • Being harvested

B. Câu luyện tập thường gặp:

  1. The clouds have settled onto the hilltop.
  2. The plane is flying over the trees.
  3. The group is hiking through the forest.
  4. The houses are reflected in the water.