


PART 1
| PART 1 | PHẦN 1 |
|---|---|
| 1. A. They’re sitting on a bench B. They’re lying on the grass C. They’re riding their bicycles D. They’re swimming in the water | 1. A. Họ đang ngồi trên một chiếc ghế B. Họ đang nằm trên thảm cỏ C. Họ đang cưỡi xe đạp D. Họ đang bơi trong nước |
| 2. A. One of the men is putting on a tie B. One of the men is standing at a counter C. One of the men is setting a briefcase on the floor D. One of the men is typing on a computer | 2. A. Một trong những người đàn ông đang đeo cà vạt B. Một trong những người đàn ông đang đứng tại quầy C. Một trong những người đàn ông đang đặt chiếc cặp lên sàn D. Một trong những người đàn ông đang đánh máy tính |
| 3. A. Customers are waiting to be seated B. Cars are parked along the street C. A restaurant worker is sweeping the sidewalk D. Diners are sitting in an outdoor café | 3. A. Khách hàng đang chờ sắp chỗ ngồi B. Có ô tô đậu dọc theo đường phố C. Một nhân viên nhà hàng đang quét vỉa hè D. Thực khách đang ngồi trong một quán cà phê ngoài trời |
| 4. A. The man is taking some paper out of a printer B. The man is putting a file in a drawer C. The woman is signing her name D. The people are reviewing a document | 4. A. Người đàn ông đang lấy một số giấy ra khỏi máy in B. Người đàn ông đang đặt một tập tin trong ngăn kéo C. Người phụ nữ đang ký tên mình D. Một nhóm người đang xem xét tài liệu |
| 5. A. A man is unloading some packages B. A man is resting in a shopping mall C. Boxes have been piled onto some carts D. Items are being arranged in a store | 5. A. Một người đàn ông đang dỡ hàng xuống B. Một người đàn ông đang nằm nghỉ trong trung tâm mua sắm C. Những cái thùng được xếp chồng lên xe đẩy D. Các món hàng được sắp xếp trong một cửa hàng |
| 6. A. A sign is hanging above some artwork B. Plants are arranged on a stairway C. A round table is surrounded by chairs D. An area rug has been rolled up | 6. A. Một biển báo được treo trên một số tác phẩm nghệ thuật B. Cây được bố trí trên cầu thang C. Những cái ghế được sắp quanh bàn tròn D. Một tấm thảm bị cuộn lại |
| 7. A. A man is placing a basket on a shelf B. Labels have been attached to shelving units C. A man is opening the door of a cabinet D. Some newspapers have been piled on the floor | 7. A. Một người đàn ông đang đặt cái giỏ lên kệ B. Nhãn được dán lên các kệ C. Một người đàn ông đang mở cửa tủ D. Một số tờ báo được chất đống trên sàn nhà |
| 8. A. Lamp posts are standing in a row B. A crowd of people has gathered on a beach C. A garden has been planted on a rooftop D. The roadway is full of vehicles | 8. A. Các cột đèn đang đứng thành một hàng B. Một đám đông đang tụ tập trên bãi biển C. Một khu vườn được trồng trên mái nhà D. Con đường đầy xe cộ |
| 9. A. An employee is organizing a shoe display B. Merchandise is being put into a bag C. Some footwear is being scanned by a cashier D. A customer is trying on a pair of shoes | 9. A. Một nhân viên đang sắp xếp lại khu trưng bày giày dép B. Hàng hóa đang được bỏ vào túi C. Một số giày dép đang được quét bởi máy tính tiền D. Một khách hàng đang thử giày |
| 10. A. Trees are growing under an archway B. Passengers are waiting to board a train C. A high wall runs alongside the train tracks D. A train is about to go over a bridge | 10. A. Cây đang trồng dưới một cổng vòm B. Hành khách đang chờ lên xe lửa C. Một bức tường cao chạy dọc theo đường ray xe lửa D. Một đoàn tàu sắp đi qua một cây cầu |
PART 2
| PART 2 | PHẦN 2 |
|---|---|
| 11. When are you planning to go on vacation? A) It’s near a lake B) In December C) For two weeks | 11. Khi nào Cô có kế hoạch đi nghỉ mát? A) Nó gần một cái hồ B) Tháng 12 C) Khoảng hai tuần |
| 12. What’s the name of the medical clinic that you go to? A) To see Dr. Paulson B) It’s a great job C) Norrell Health Center | 12. Tên của phòng khám mà Cậu đi khám là gì? A) Để gặp bác sĩ Paulson B) Đó là một công việc tuyệt vời C) Trung tâm y tế Norrell |
| 13. I just met the new board members A) No, it was quite interesting B) It’s on the first floor C) I met them, too | 13. Tôi vừa gặp các thành viên hội đồng quản trị mới A) Không, nó khá thú vị B) Nó ở tầng đầu tiên C) Tôi cũng đã gặp họ |
| 14. Who’s that man speaking to Mr. Douglas? A) They haven’t been waiting too long B) Usually at least twice a week C) He’s a reporter for the local newspaper | 14. Người đàn ông đang nói chuyện với ông Douglas là ai? A) Họ đã không chờ quá lâu B) Thông thường ít nhất hai lần một tuần C) Ông ấy là phóng viên cho tờ báo địa phương |
| 15. Excuse me, where is conference room 11B? A) Thanks, I’ll be there soon B) It’s at the end of the hall C) That bookshelf’s at home | 15. Xin lỗi, phòng hội nghị 11B ở đâu ạ? A) Cảm ơn, tôi sẽ có mặt sớm B) Nó nằm cuối hội trường C) Kệ sách đó ở nhà |
| 16. Would you look over my research proposal before I submit it? A) I’d be happy to. B) I wrote it myself. C) You’re welcome. | 16. Anh có muốn xem qua đề nghị nghiên cứu của tôi trước khi tôi gửi nó? A) Tôi rất vui để xem. B) Tôi tự viết nó. C) Không có gì. |

